Mặt hàng
ĐVT
Giá
Lúa tẻ thường (mới:
đ/kg
 
Thị xã CaoLãnh
 
5.800-6.000
Thị xã Sa Đéc
 
5.800-6.000
Huyện Châu Thành
 
5.700-6.300
Huyện Lai Vung
 
5.800-6.000
Huyện Lấp Vò
 
5.900-6.100
Huyện Tháp Mười
 
5.800-6.000
Huyện Thanh Bình
 
5.700-5.900
Huyện Hồng Ngự
 
5.700-5.800
Huyện Tân Hồng
 
5.800-6.000
Huyện Tam Nông
 
5.800-6.000
Giá mua bán của Công ty lương thực
 
 
Giá mua: Gạo nguyên liệu loại 1
đ/kg
8.150(-200)
Gạo nguyên liệu loại 2
8.050(-150)
Bán:
 
 
Tấm 1/2
7.600
Tấm 2/3
7.000
Cám lau
5.450(+50)
Cám xát
5.250(+50)
Gạo thành phẩm 5% tại kho không bao bì chưa VAT
9.500(-50)
Gạo thành phẩm 10% tại kho không bao bì     “
9.350(-50)
Gạo thành phẩm 15% tại kho không bao bì      “
9.150(-100)
Gạo thành phẩm 20% tại kho không bao bì      “
8.900(-50)
Gạo thành phẩm 25% tại kho không bao bì      “
8.500(-100)

Nguồn: Vinanet