Mặt hàng
ĐVT
Giá
Lúa tẻ thường (mới:
đ/kg
 
Thị xã CaoLãnh
 
5.200-5.300
Thị xã Sa Đéc
 
5.000-5.400
Huyện Châu Thành
 
5.500-5.600
Huyện Lai Vung
 
5.200-5.300
Huyện Lấp Vò
 
5.000-5.100
Huyện Tháp Mười
 
5.100-5.200
Huyện Thanh Bình
 
5.200-5.300
Huyện Hồng Ngự
 
5.100-5.300
Huyện Tân Hồng
 
5.000-5.100
Huyện Tam Nông
 
5.300-5.400
Giá mua bán của Công ty lương thực
 
 
Giá mua: Gạo nguyên liệu loại 1
đ/kg
7.050(+200)
Gạo nguyên liệu loại 2
7.000(+200)
Bán:
 
 
Tấm 1/2
6.600(+100)
Tấm 2/3
6.300(+100)
Cám lau
4.200
Cám xát
4.200
Gạo thành phẩm 5% tại kho không bao bì chưa VAT
8.600(+300)
Gạo thành phẩm 10% tại kho không bao bì     “
8.500(+300)
Gạo thành phẩm 15% tại kho không bao bì      “
8.200(+300)
Gạo thành phẩm 20% tại kho không bao bì      “
7.900(+300)
Gạo thành phẩm 25% tại kho không bao bì      “
7.500(+300)

Nguồn: Vinanet