Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Khô dầu đậu nành (màu, mùi đặc trng , không có mùi chua mốc độ ẩm 11.32%; Ure: 0.05 MG N/ G/Min at 30; Aflatoxin: <2PPB) (hàng xá dùng làm thức ăn gia súc)
|
tấn
|
450
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng bò
|
tấn
|
465
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân (hydrolyzed feather meal) ; hàng mới 100%
|
tấn
|
500
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
510
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột dịch cá- nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản, hàm lợng protein lớn hơn 60% do Agustiner S.A sản xuất
|
tấn
|
1,560
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|