Tháng 4/2010 cả nước nhập khẩu 3.511 chiếc ô tô, trị giá 61,4 triệu USD (giảm 3,83% về lượng và giảm 1,46% về kim ngạch so với tháng 3/2010); Trong đó, ô tô tải nhập khẩu 1.132 chiếc (chiếm 32,24%); Ô tô dưới 9 chỗ ngồi 2.028 chiếc (chiếm 57,76%), ô tô trên 9 chỗ ngồi 18 chiếc (chiếm 0,51%). Tính chung cả 4 tháng, nhập khẩu 13.105 chiếc ô tô, trị giá 223,2 triệu USD (tăng 6,2% về lượng nhưng giảm 1,9% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2009 và đạt 26,2% kế hoạch năm 2010).
So với tháng 3/2010, lượng ô tô trên 9 chỗ ngồi nhập khẩu trong tháng 4 tăng 63,64%, nhưng giảm 3,35% về kim ngạch; lượng ô tô tải tăng 4,14% và tăng 9,83% về kim ngạch; riêng ô tô dưới 9 chỗ ngồi giảm cả về lượng và kim ngạch so với tháng 3 với mức tương ứng 11,6% và 18,1%.
Việt Nam nhập khẩu ô tô nhiều nhất từ thị trường Hàn Quốc, riêng tháng 4 là 2.113 chiếc, trị giá 21,7 triệu USD (tăng 1,78% về lượng nhưng giảm 12,32% về kim ngạch so tháng 3); tính chung cả 4 tháng nhập 7.384 chiếc, trị giá 81,5 triệu USD, giảm 10% về lượng và giảm 17,98% về kim ngạch so với cùng kỳ.
Trung Quốc đứng thứ 2 về lượng và kim ngạch trong tháng 4 với 314 chiếc, trị giá 12,6 triệu USD. Đứng thứ 2 là thị trường Nhật với 311 chiếc, trị giá 12,62 triệu USD; tiếp theo là Đài Loan 287 chiếc; Hoa Kỳ 158 chiếc; Thái Lan 115 chiếc; Đức 109 chiếc; Indonesia 83 chiếc; Canada 14 chiếc; Anh 4 chiếc.
Trong tháng 4/2010 có 10 thị trường nhập khẩu ô tô; trong đó chỉ có 2 thị trường tăng cả lượng và kim ngạch so với tháng 3/2010 với mức tăng tương ứng đó là: Trung Quốc (tăng 9,03% về lượng và 19,76% về kim ngạch); Đài Loan (tăng 15,83% và 24,42%). Tuy nhiên, có 4 thị trường giảm mạnh cả về lượng và kim ngạch như: Canada (giảm 68,89% về lượng và 68,84% về kim ngạch); Anh (giảm 63,64% và 85,98%); Thái Lan ( giảm 28,13% và 33,7%); Đức (giảm 6,03% và 11,11%).
Tháng 4 giảm 3 thị trường nhập khẩu so với tháng 3 đó là: Nga, Australia, Tây Ban Nha.
Thị trường chính cung cấp ô tô cho Việt Nam 4 tháng đầu năm 2010
 
 
 
Thị trường
Tháng 4
4 tháng
% tăng, giảm về lượng T4 so T3
% tăng, giảm kim ngạch T4 so T3
Lượng (chiếc)
Trị giá (USD)
Lượng (chiếc)
Trị giá (USD)
Tổng cộng
3.511
61.410.170
13.105
223.174.930
-3,83
-1,46
Ô tô vận tải
1.132
25.104.698
3.682
77.664.287
+4,14
+9,83
Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống
2.028
21.684.253
8.363
98.059.199
-11,60
-18,10
Ô tô trên 9 chỗ ngồi
18
272.138
70
1.377.401
+63,64
-3,35
Hàn Quốc
2.113
21.690.303
7.384
81.479.751
+1,78
-12,32
Trung Quốc
314
12.649.789
859
33.716.344
+9,03
+19,76
Nhật Bản
311
12.616.240
1.448
38.152.346
-17,94
+35,00
Hoa Kỳ
158
4.602.209
985
27.020.351
-6,51
+20,47
Đức
109
3.670.648
378
12.508.577
-6,03
-11,11
Đài Loan
278
2.641.248
879
7.882.852
+15,83
+24,42
Thái Lan
115
1.850.596
620
10.681.024
-28,13
-33,70
Indonesia
83
831.925
95
1.146.815
*
*
Canada
14
473.813
133
4.242.004
-68,89
-68,84
Anh
4
131.500
21
1.406.800
-63,64
-85,98
Nga
0
0
7
343.923
*
*
Australia
0
0
11
226.720
*
*
Tây Ban Nha
0
0
1
58.774
*
*

(vinanet-ThuyChung)

 

Nguồn: Vinanet