Đơn vị tính: nghìn tấn
 
2005
2006
2007
2008
2009
Lúa mì
625 438,61
600 937,19
 
610 488,41
684 791,75
672 283,90
 
Ngũ cốc thô
1 003 804,41
998 512,73
1 084 181,06
1 115 024,18
 
1 112 021,96
Gạo
428 614,08
431 733,49
444 314,68
463 348,51
 
456 011,15
 
Nguồn: OECD – FAO
(Vinanet)