Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA)
Nước/khu vực
2009/10 (năm tới T4/2010)
2008/09 (năm tới T4/2010)
2008/09
(năm marketing)
2007/08 (năm marketing)
2006/07 (năm marketing)
2005/06 (năm marketing)
1.000 tấn
CHÂU Á
439,4
415,7
536,7
720,2
604,0
488,1
Trung Quốc
2,8
2,4
4,0
123,0
119,7
50,8
Ấn Độ
69,5
52,4
74,1
119,1
71,0
70,3
Pakistan
13,7
12,8
17,1
19,4
16,7
16,7
Thái Lan
311,4
330,5
422,1
454,4
394,4
349,1
Việt nam
39,4
16,1
17,5
0,6
1,2
0,3
Các nước khác
2,6
1,5
1,9
3,8
1,1
1,0
CHÂU ÂU & LIÊN XÔ CŨ
7,0
5,3
7,6
8,5
8,7
6,5
Italy
4,8
4,2
5,7
6,3
6,2
5,2
Tây Ban Nha
0,8
0,1
0,4
0,4
0,6
0,3
Nga
0,0
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Vương quốc Anh
0,1
0,2
0,4
0,5
0,3
0,3
Các nước khác
1,2
0,8
0,9
1,2
1,5
0,6
BÁN CầU TÂY
24,0
24,1
31,0
28,5
22,9
23,6
Áchentina
1,8
1,0
1,1
2,6
2,6
13,7
Brazil
2,9
3,5
3,9
2,4
2,0
0,7
Canada
11,8
12,7
18,0
13,6
7,8
7,9
Mexico
4,8
5,4
6,1
9,2
10,2
0,8
Uruguay
2,7
1,4
1,7
0,3
0,0
0,0
Các nước khác
0,0
0,1
0,2
0,4
0,4
0,5
CÁC NƯớC KHÁC
3,6
1,6
39,3
5,2
21,4
30,3
Các nước khác
0,5
0,0
36,6
2,7
19,3
27,5
Các Tiểu vương quốc Arập Thống nhất
2,8
1,3
2,2
2,2
1,7
2,6
Các nước khác
0,3
0,2
0,5
0,3
0,4
0,2
TổNG CộNG
473,9
446,7
614,6
762,4
657,0
548,5
(Vinanet)