Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA)
Nước/khu vực
2009/10 (năm tới T4/2010)
2008/09 (năm tới T4/2010)
2008/09
(năm marketing)
2007/08 (năm marketing)
2006/07 (năm marketing)
2005/06 (năm marketing)
1.000 tấn
CHÂU ÂU & LIÊN XÔ CŨ
92,3
74,3
77,6
89,7
54,0
332,1
Liên minh Châu Âu
83,4
67,5
71,0
87,0
51,4
311,3
Các nước Châu Âu khác
2,6
4,2
3,9
0,7
1,4
17,8
Liên xô cũ
6,3
2,6
2,7
2,0
1,2
3,0
Đông bắc Á
571,5
472,6
472,3
450,9
467,0
486,2
Hồng Kông
0,7
0,5
0,6
1,1
0,6
2,6
Nhật Bản
387,1
386,3
386,1
339,9
324,5
352,4
Hàn Quốc
81,8
85,2
85,0
78,6
69,0
69,4
Đài Loan
101,9
0,6
0,6
31,3
72,9
61,8
CÁC NƯớC Châu Á và Châu đại dương
709,8
678,6
669,0
697,5
483,7
744,6
Quần đảo TBD nói tiếng Pháp
2,2
6,9
4,7
0,0
0,0
0,2
Iraq
133,7
120,0
121,0
188,6
308,8
349,8
Iran
0,0
31,7
31,7
0,0
0,0
0,0
Israel
40,3
34,9
33,4
30,0
4,8
14,7
Jordan
61,1
82,2
86,2
79,7
50,8
44,4
PapuaNewGuinea
37,9
128,2
103,2
2,3
0,0
21,9
Philippine
0,0
46,3
46,3
70,7
0,0
65,2
Arập Xêút
114,0
140,2
143,6
111,3
87,1
116,0
Thổ Nhĩ Kỳ
237,3
22,7
22,7
154,9
0,1
58,3
Các nước Châu Á, Châu đại dương và Trung Đông khác
83,3
65,5
76,2
60,0
32,1
74,1
Châu Phi
123,6
105,4
131,6
119,6
97,7
131,6
Cote'Ivoire
0,0
15,3
15,3
15,0
0,0
14,0
Ghana
40,7
48,9
50,9
75,9
80,4
91,4
Liberia
9,3
13,8
11,1
8,3
11,2
12,6
Libya
1,4
3,7
2,8
0,7
2,1
0,9
Nigeria
45,7
16,0
24,3
0,0
0,1
0,0
Senegal
0,0
0,0
0,0
13,3
0,0
0,0
Nam Phi
0,5
0,2
0,3
0,0
0,0
0,2
Togo
0,0
0,5
6,8
0,0
0,0
5,0
Các nước Châu Phi khác
26,0
7,0
20,1
6,5
3,8
7,5
Bán cầu Tây
2,044,7
1,939,0
1,972,4
2,258,7
2,023,4
2,094,7
Brazil
14,1
0,1
0,1
0,2
0,1
0,2
Canada
129,0
144,3
168,9
182,1
198,4
168,6
CostaRica
164,4
168,0
153,8
146,6
146,3
125,7
Colombia
0,1
71,6
71,6
0,0
0,1
0,2
Cuba
0,0
0,0
0,0
20,6
59,6
186,1
CH Đôminích
23,7
21,9
30,7
9,0
0,7
47,4
Guatemala
71,2
64,6
65,0
58,8
95,4
61,6
Haiti
192,7
233,3
257,0
279,0
251,1
327,5
Honduras
119,2
136,0
150,1
131,2
157,3
123,1
Jamaica
23,8
27,0
26,9
50,7
37,0
47,4
Quần đảo Leeward&Windward
8,9
9,4
9,3
12,4
5,8
8,4
Mexico
749,3
623,1
594,2
855,3
734,4
682,2
Nicaragua
138,9
103,0
97,3
179,2
138,3
168,3
Panama
102,9
9,8
9,4
96,4
80,6
36,4
Peru
0,0
0,2
0,2
2,8
0,0
2,1
El Salvador
78,7
69,6
79,2
86,0
99,1
88,7
Venezuela
212,4
243,7
243,7
125,9
0,6
0,5
Các nước Bán cầu Tây khác
10,8
9,5
10,6
17,2
12,5
14,1
TổNG CộNG
3,541,9
3,269,9
3,322,9
3,616,4
3,125,8
3,789,2
(Vinanet)