(VINANET) – Dưới đây là bảng thống kê về vận tải hàng hóa đường không toàn cầu do Ủy ban Ngũ cốc Quốc tế ở Montreal (ACI) công bố.
 
Tháng 9
Tháng 8
Tháng 7
Tháng 6
Tháng 5
Tháng 4
9 tháng
 
2013
2013
2013
2013
2013
2013
2013
Vận tải hàng hóa so với cùng kỳ năm trước
Tổng cộng
-1,1%
 -0,2%
0,6%
 -1,1%
 -0,4%
1,0%
 -0,2%
 Châu Phi
-5,2%
1,7%
 -0,7%
 -4,1%
7,4%
 -3,8%
 -1,4%
 Châu Á-TBD
-1,7%
0,5%
0,4%
 -1,1%
 -1,0%
0,2%
 -0,8%
 Châu Âu
 0,4%
0,0%
1,5%
 -0,9%
 -2,1%
0,4%
 -0,5%
 Mỹ Latinh
 -3,4%
0,0%
 -3,9%
 -5,0%
2,8%
4,8%
 -2,2%
Trung Đông
2,9%
1,3%
2,3%
4,8%
7,7%
3,6%
4,8%
 Bắc Mỹ
 -1,6%
 -1,5%
0,7%
 -1,8%
 -0,4%
1,8%
0,0%
Quốc tế
-0,6%
 -0,1%
0,0%
 -0,5%
0,0%
1,1%
 -0,4%
 Châu Phi
-6,2%
0,3%
 -2,8%
 -2,5%
7,5%
 -2,6%
 -1,5%
 Châu Á-TBD
-2,1%
0,0%
 -0,1%
 -1,5%
 -1,1%
 -0,4%
 -1,5%
 
Tháng 9
Tháng 8
Tháng 7
Tháng 6
Tháng 5
Tháng 4
9 tháng
 
2013
2013
2013
2013
2013
2013
2013
Châu Âu
 0,3%
 -0,1%
1,5%
 -0,7%
 -2,0%
0,2%
 -0,4%
 Mỹ Latinh
 -3,5%
 -2,6%
 -5,0%
 -2,1%
0,9%
3,9%
 -2,6%
Trung Đông
2,9%
1,3%
2,3%
4,8%
7,7%
3,6%
4,8%
 Bắc Mỹ
0,8%
 -0,8%
 -2,3%
0,2%
1,9%
5,4%
0,6%
Trong nước
 -2,2%
 -0,2%
2,3%
 -2,4%
 -1,1%
0,9%
0,2%
 Châu Phi
 0,1%
 22,7%
 20,8%
-32,1%
7,4%
-28,1%
 -7,1%
 Châu Á-TBD
-0,6%
2,1%
1,9%
0,3%
 -0,6%
2,0%
1,8%
 Châu Âu
 2,5%
0,2%
1,0%
 -4,4%
 -3,8%
3,9%
 -0,8%
 Mỹ Latinh
 -3,1%
6,0%
 -0,5%
-11,0%
8,1%
7,4%
 -1,2%
 Bắc Mỹ
 -3,3%
 -1,6%
2,6%
 -2,8%
 -1,7%
 -0,1%
 -0,4%
Nghìn tấn
Tổng cộng
 5739,5
5589,8
5788,4
5692,2
5667,1
5647,1
50645,8
 Châu Phi
 44,2
44,5
47,9
66,8
55,1
49,4
 418,8
 Châu Á-TBD
 2211,3
2072,3
2237,2
2156,1
2087,8
2194,5
18879,6
 Châu Âu
 1255,1
1190,5
1274,1
1264,1
1228,8
1242,4
11029,2
 Mỹ Latinh
 237,8
 230,1
 212,9
 221,0
 232,8
 226,4
2041,5
Trung Đông
 341,0
 309,1
 367,1
 357,7
 330,9
 319,4
3109,7
 
Tháng 9
Tháng 8
Tháng 7
Tháng 6
Tháng 5
Tháng 4
9 tháng
 
2013
2013
2013
2013
2013
2013
2013
Bắc Mỹ
1650,0
1743,3
1649,2
1626,5
1731,8
1614,9
15166,9
Quốc tế
 4002,2
3844,4
4085,8
4043,5
3875,3
3938,9
35164,7
 Châu Phi
 37,1
37,1
39,0
58,8
45,7
41,1
 340,7
 Châu Á-TBD
 1666,9
1604,2
1707,0
1656,1
1547,4
1644,2
14488,4
 Châu Âu
 1184,8
1127,8
1211,4
1195,2
1162,2
1174,1
10416,6
 Mỹ Latinh
 162,5
 156,0
 156,0
 155,5
 167,1
 166,6
1411,5
Trung Đông
 340,9
 309,0
 367,0
 357,6
 330,8
 319,3
3108,7
 Bắc Mỹ
 609,8
 610,2
 605,4
 620,4
 622,1
 593,7
5398,7
Trong nước
1683,8
1687,4
1657,1
1600,5
1741,3
1661,4
14967,8
 Châu Phi
2,8
 3,5
 3,7
 3,0
 3,7
 2,9
28,9
 Châu Á-TBD
544,3
 468,1
 530,2
 500,0
 540,3
 550,3
4391,2
 Châu Âu
 62,0
57,2
57,3
58,1
55,5
57,3
 514,3
 Mỹ Latinh
75,2
74,1
56,9
65,4
65,7
59,8
 629,9
 Bắc Mỹ
 999,5
1084,4
1009,1
 974,0
1076,1
 991,1
9403,5
(T.H – Reuters)