VINANET - Vàng tăng trong hôm thứ hai, mở rộng mức tăng từ phiên trước đó do các chính phủ mới tại Italy và Hy Lạp vội vã chống lại cuộc khủng hoảng nợ, làm dịu đi lo ngại cho các nhà đầu tư.
Những yếu tố cơ bản
- Vàng giao ngay đã tăng 0,4% lên mức 1.793,69 USD/ounce, tạo ra mức tăng gần 2% tuần trước.
- Vàng Hoa kỳ cũng tăng 0,4% lên mức 1.795,20 USD.
- Hôm chủ nhật Tổng thống Italy đã chỉ định cựu Ủy viên Châu Âu Mario Monti lãnh đạo chính phủ mới với nhiệm vụ việc thực thi cải cách một cách khẩn cấp để kết thúc cuộc khủng hoảng gây nguy hiểm cho toàn bộ khu vực đồng euro.
- Lucas Papademos, Thủ tường mới của Hy Lạp sẽ tìm kiếm tận dụng lợi thế của thỏa thuận chính trị hiếm hoi vào hôm thứ hai để thúc đẩy thông qua chính sách khắc khổ và cải tổ triệt để nhằm khôi phục lại tín nhiệm của nước này và ngăn cản phá sản.
- Các nhà đầu tư sẽ xem xét chặt chẽ kết quả đấu thầu trái phiếu của Italy sau đó trong ngày sau khi lợi tức tăng vọt lên mức nguy hiểm cuối tuần trước.
Tin tức thị trường
- Đồng euro và các tiền tệ tăng tại Châu Á vào hôm thứ hai do các nhà đầu tư hoan nghênh tiến trình của Châu Âu trong việc giải quyết các vấn đề nợ nhưng họ vẫn giữ lo lắng do Italy chuẩn bị kiểm tra tâm lý thị trường với doanh số trái phiếu.
- Chứng khoán Hoa Kỳ tăng trong hôm thứ sáu, đóng cửa cao hơn trong tuần này sau khi thượng viện Italy chấp thuận cải tổ kinh tế.
Bảng giá các kim loại quý lúc 0008 GMT
Kim loại quý
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/- (%)
|
+/- (% so theo năm)
|
Vàng giao ngay
|
USD/ounce
|
1793,69
|
6,37
|
+0,36
|
26,37
|
Bạc giao ngay
|
USD/ounce
|
34,81
|
0,20
|
+0,58
|
12,80
|
Platinum giao ngay
|
USD/ounce
|
1648,99
|
14,08
|
+0,86
|
-6,70
|
Palladium giao ngay
|
USD/ounce
|
658,22
|
2,92
|
+0,45
|
-17,67
|
Vàng TOCOM
|
Yên/gram
|
4454,00
|
44,00
|
+1,00
|
19,44
|
Platinum TOCOM
|
Yên/gram
|
4119,00
|
26,00
|
+0,64
|
-12,29
|
Bạc TOCOM
|
Yên/gram
|
85,40
|
1,80
|
+2,15
|
5,43
|
Palladium TOCOM
|
Yên/gram
|
1645,00
|
17,00
|
+1,04
|
-21,55
|
Vàng COMEX giao tháng 12
|
USD/ounce
|
1795,20
|
7,10
|
+0,40
|
26,30
|
Bạc COMEX giao tháng 12
|
USD/ounce
|
34,84
|
0,16
|
+0,46
|
12,61
|
Euro/Dollar
|
|
1,3768
|
|
|
|
Dollar/Yen
|
|
77,15
|
|
|
|
Reuters