Tại thị trường nội địa, giá cà phê tại các vùng nguyên liệu trọng điểm giao dịch ở mức 39.500 – 40.400 đồng/kg. Lâm Đồng chốt mức giá thấp nhất còn Đắk Lắk có mức cao nhất. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% chốt tại 2.160 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.

Giá cà phê trong nước

Diễn đàn của người làm cà phê

Loại cà phê

Địa phương

ĐVT

Giá TB hôm nay

+/- chênh lệch

Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*

Xuất khẩu, FOB

USD/tấn

2.160

 

+55

Nhân xô

Đắk Lắk

VNĐ/kg

40.400

+100

Lâm Đồng

VNĐ/kg

39.500

+100

Gia Lai

VNĐ/kg

40.300

+100

Đắk Nông

VNĐ/kg

40.300

+100

* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước

 

Nhiều mưa tại Tây Nguyên mấy ngày qua không gây thiệt hại gì đáng kể mà còn hỗ trợ cây cà phê sắp thu hoạch nâng cao sản lượng và chất lượng hạt.

 
Trên thị trường thế giới, màu xanh bao trùm khắp các sàn giao dịch. Giá robusta kỳ hạn tháng 11/2021 trên sàn London cộng 2 USD, tương đương 0,1% lên mức 2.105 USD/tấn. Giá arabica giao kỳ hạn tháng 12/2022 trên sàn New York tăng 2,65 cent, tương đương 1,31% chốt tại 204,25 US cent/lb. Mặc dù tin thời tiết có nhiều mưa đã gây áp lực lên giá cà phê arabica, tuy nhiên giá vẫn đảo chiều tăng, dứt đà giảm 2 phiên liên tiếp trước đó.

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London

Diễn đàn của người làm cà phê

Kỳ hạn

Giá khớp

Thay đổi

%

Số lượng

Cao nhất

Thấp nhất

Mở cửa

11/21

2105

+2

+0,10

4666

2113

2079

2104

01/22

2120

+5

+0,24

6045

2125

2091

2113

03/22

2078

+8

+0,39

1482

2084

2053

2070

05/22

2048

+8

+0,39

625

2054

2028

2050

Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York

Diễn đàn của người làm cà phê

Kỳ hạn

Giá khớp

Thay đổi

%

Số lượng

Cao nhất

Thấp nhất

Mở cửa

12/21

204,25

+2,65

+1,31

15075

205,60

201,70

202,60

03/22

207,00

+2,65

+1,30

9328

208,40

204,55

205,20

05/22

207,95

+2,60

+1,27

2829

209,20

205,55

206,20

07/22

208,50

+2,60

+1,26

2077

209,70

206,10

207,25

Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot

 

Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 12/2021 giao dịch ở mức 246,3 US cent/lb (+0,08%). Các kỳ hạn giao xa cũng đồng loạt tăng giá.

Giá cà phê Arabica Brazil giao dịch tại BMF

Diễn đàn của người làm cà phê

Kỳ hạn

Giá khớp

Thay đổi

%

Số lượng

Cao nhất

Thấp nhất

Mở cửa

12/2021

246,3

+0,2

+0,08

4

246,3

246

246

03/2022

249,5

+0,4

+0,16

3

249,55

249,5

249,55

05/2022

250,3

+3,45

+1,40

0

250,3

250,3

0

09/2022

248,1

+3,35

+1,37

16

249,5

248,1

248,8

Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot

 

Tình trạng thiếu công suất vận chuyển container tiếp tục làm gián đoạn dòng chảy cà phê từ Brazil và Việt Nam, dẫn đến việc các nước tiêu thụ phải sử dụng đến kho dự trữ cà phê của mình. Tuy nhiên, những trận mưa ở Brazil gần đây giúp cải thiện triển vọng vụ mùa 2022/23 ở nước sản xuất cà phê hàng đầu thế giới.

Nguồn: Vinanet/VITIC/Reuters