Yếu tố cơ bản
Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo, giá cao su giao kỳ hạn tháng 9 tăng 2,7 yên, lên 240,6 yên (tương đương 2,16 USD)/kg.
Dự trữ cao su tại TOCOM đạt 1.461 tấn tính đến 30/3, giảm so với 1.571 tấn 10 ngày trước đó.
Tin tức thị trường
Đồng đô la Mỹ ở mức khoảng 111,19 yên, so với khoảng 110,44 yên ngày thứ sáu (7/4).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,7%.
Giá đồng giảm ngày thứ sáu (7/4), sau một cuộc đình công của Mỹ đối với Syria, khiến các nhà đầu tư thoát ra khỏi tài sản rủi ro, trong khi thị trường thép tại Trung Quốc bán tháo nhiều nhất trong 2 tháng.
Giá dầu tăng ngày thứ hai (10/4), sau khi Mỹ bắn tên lửa vào một căn cứ không quân của Syria, gia tăng lo ngại cuộc xung đột có thể lan rộng tại khu vực giàu dầu mỏ.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 7/4
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
17-May
|
231,7
|
232,9
|
230
|
229,5
|
17-Jun
|
229
|
229
|
228
|
226,5
|
17-Jul
|
227,9
|
227,9
|
224
|
223,5
|
Aug-17
|
220,1
|
224,6
|
220,1
|
221
|
17-Sep
|
220,4
|
220,5
|
219,1
|
220,6
|
Nov-17
|
219
|
219
|
219
|
219,3
|
Dec-17
|
219
|
219
|
219
|
219
|
Jan-18
|
219
|
219
|
219
|
219
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
17-May
|
219,4
|
175,3
|
176,3
|
173,8
|
17-Jun
|
177,6
|
178,8
|
174,3
|
174,7
|
17-Jul
|
178
|
179
|
174,7
|
175,2
|
17-Aug
|
178,7
|
180,1
|
176
|
176
|
17-Sep
|
179,9
|
181,2
|
176,5
|
177,1
|
17-Oct
|
182,3
|
182,3
|
177
|
177
|
17-Nov
|
181,7
|
181,7
|
178
|
177,9
|
17-Dec
|
180
|
181,7
|
178
|
178,2
|
18-Jan
|
182,9
|
182,9
|
179,5
|
179,5
|
18-Feb
|
182,4
|
184,4
|
180,4
|
180,6
|
18-Mar
|
183,9
|
184,1
|
180,6
|
180,4
|
Apr-18
|
182
|
182,3
|
181,1
|
180,8
|
Nguồn: VITIC/Reuters