Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, giá cà phê tại các vùng trọng điểm ở Tây Nguyên vượt lên trên mốc 40.000 đồng/kg, đang hướng tới mốc 41.000 đồng/kg. Tại cảng Tp.HCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% chốt tại 1.898 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
1.898
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐồng/kg
|
40.700
|
+200
|
Lâm Đồng
|
VNĐồng/kg
|
40.100
|
+200
|
Gia Lai
|
VNĐồng/kg
|
40.800
|
+200
|
Đắk Nông
|
VNĐồng/kg
|
40.800
|
+200
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 3/2023 trên sàn London lấy lại 10 USD, tương đương 0,54 lên ở 1.868 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York cộng 3,5 cent, tương đương 2,13% chốt tại 167,8 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
01/23
|
1956
|
+11
|
+0,57
|
4872
|
1960
|
1938
|
1949
|
03/23
|
1868
|
+10
|
+0,54
|
9357
|
1873
|
1851
|
1856
|
05/23
|
1832
|
+8
|
+0,44
|
2072
|
1836
|
1818
|
1824
|
07/23
|
1818
|
+6
|
+0,33
|
797
|
1826
|
1810
|
1814
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
03/23
|
167,8
|
+3,50
|
+2,13
|
13436
|
169,65
|
164,2
|
164,5
|
05/23
|
167,6
|
+3,10
|
+1,88
|
5282
|
169,5
|
164,25
|
164,65
|
07/23
|
167,45
|
+2,70
|
+1,64
|
3892
|
169,35
|
164,6
|
164,6
|
09/23
|
167,2
|
+2,65
|
+1,61
|
871
|
169,05
|
164,95
|
165,35
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
12/22
|
215,05
|
2,9
|
1,37
|
0
|
215,05
|
215,05
|
212,15
|
03/23
|
215,5
|
0,5
|
0,23
|
6
|
216
|
215,5
|
216
|
05/23
|
207,4
|
4,1
|
2,02
|
0
|
207,4
|
207,4
|
0
|
07/23
|
206,15
|
3,55
|
1,75
|
0
|
206,15
|
206,15
|
202,6
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Các thông tin nổi bật:
- Đồng real Brazil mạnh lên so với đồng USD khiến các nhà xuất khẩu hạn chế bán cà phê ra nước ngoài.
- Sản lượng cà phê ở Brazil khép lại vụ thu hoạch năm 2022 với 50,92 triệu bao cà phê chế biến, tăng 6,7% so với vụ thu hoạch năm trước, theo thông tin khảo sát lần thứ 4 về vụ cà phê năm 2022 của Conab.
- Trong 11 tháng đầu năm 2022, Brazil đã xuất khẩu khoảng 36,4 triệu bao cà phê (loại 60kg), giảm 5,3% so với cùng kỳ năm ngoái.
- Theo số liệu của của Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam (VICOFA), tổng lượng xuất khẩu cà phê trong niên vụ 2021/22 khoảng 1,7 triệu tấn bao gồm cả arabica và thành phẩm, tăng 13% so với niên vụ trước đó do giá trên sàn London giữ ở mức cao, thúc đẩy người dân bán ra.