Giá nếp vỏ tươi 5.000-5.100 đồng/kg; giá nếp Long An (tươi) 5.000-5.200 đồng/kg; giá lúa IR 50404 5.900-6.000 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg; giá lúa OM 9577 6.100 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 6.300-6.400 đồng/kg giảm 100 đồng/kg; giá lúa OM 5451 giảm 100 đồng/kg 6.000-6.100 đồng/kg; giá nàng Hoa 9 5.900-6.000 đồng/kg giảm 200 đồng/kg; giá lúa OM 6976 giảm 200 đồng/kg xuống 5.900-6.000 đồng/kg.
Giá gạo thường 10.500-11.500 đồng; gạo Hương Lài 18.000 đồng/kg; gạo nàng hoa 16.200 đồng/kg; gạo sóc thường 14.000 đồng/kg. Gạo Nhật 24.000 đồng/kg.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 20-04-2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 16 - 04
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)
|
kg
|
5.000 - 5.100
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
5.000 - 5.200
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
5.900 - 6.000
|
-200
|
- Lúa OM 9577
|
kg
|
6.100
|
|
- Lúa OM 9582
|
kg
|
6.000 - 6.100
|
-100
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.300 - 6.400
|
-100
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
6.000 - 6.100
|
-100
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
5.900 - 6.000
|
-200
|
- Lúa OM 6976
|
kg
|
5.900 - 6.000
|
-200
|
- Lúa OM 18
|
Kg
|
6.000
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.500 - 7.600
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
7.000
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
18.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
13.000 - 14.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
10.500 - 11.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
16.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000 - 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
14.000 - 15.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
16.200
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
17.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan trong
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
24.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.000 - 8.000
|
|