Tại thị trường An Giang, giá nếp vỏ tươi 5.000-5.100 đồng/kg; giá nếp Long An (tươi) 5.400-5.500 đồng/kg; giá lúa IR 50404 6.000-6.100 đồng/kg; giá lúa OM 9577 6.150 đồng/kg; lúa OM 9582 6150 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 6.300-6.500 đồng/kg; giá lúa OM 5451 6.100-6.300 đồng/kg; giá lúa nàng Hoa 9 6.100-6.200 đồng/kg; giá lúa OM 6976 6.000 – 6.150 đồng/kg.
Giá gạo thường 11.000-12.000; gạo Hương Lài 18.000 đồng/kg; gạo nàng hoa 16.200 đồng/kg; gạo sóc thường 14.000 đồng/kg. Gạo Nhật 24.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái 17.000 đồng/kg; gạo thơm đài Loan trong 20.000 đồng/kg.
Nhiều thương nhân xuất khẩu cho biết, hiện giao dịch gạo đang chậm lại do các nhà nhập khẩu chờ giảm giá thêm.
Theo ước tính của ngành nông nghiệp, tính đến ngày 23/4/2021, các tỉnh phía Nam đã thu hoạch đạt khoảng 92,2% diện tích lúa Đông xuân. Hiện nhiều tỉnh đã gieo sạ lúa Hè thu sớm để né hạn mặn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 28-04-2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)
|
kg
|
5.000 - 5.100
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
5.400 - 5.500
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
6.000 - 6.100
|
|
- Lúa OM 9577
|
kg
|
6.150
|
|
- Lúa OM 9582
|
kg
|
6.150
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.300 - 6.500
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
6.300 - 6.500
|
+200
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.100 - 6.200
|
|
- Lúa OM 6976
|
kg
|
6.000 - 6.150
|
|
- Lúa OM 18
|
Kg
|
6.000
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.500 - 7.600
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
7.000
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
18.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
13.000 - 14.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.000 - 12.000
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
16.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000 - 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
14-000 - 15.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
16.200
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
17.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan trong
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
24.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.000
|
|