Dưới đây là giá cao su kỳ hạn các chủng loại RSS3, STR20, USS3, mủ 60% (bulk), mủ 60% (drum) tại Thái Lan; SMR20 tại Malaysia; SIR20 tại Indonesia; TSR20 và RSS3 tại Singapore đóng cửa phiên 22/3:

Giá cao su tại sàn giao dịch hàng hoá Thái Lan, Malaysia, Indonesia

Thị trường

Chủng loại

ĐVT

Kỳ hạn

Giá đóng cửa

Thái Lan

RSS3

USD/kg

23- April

1,69

Thái Lan

STR20

23- April

1,38

Malaysia

SMR20

23- April

1,31

Indonesia

SIR20

23- April

N/A

Thái Lan

USS3

THB/kg

23- April

46,75

Thái Lan

Mủ 60% (bulk)

USD/tấn

23- April

1.100

Thái Lan

Mủ 60% (drum)

23- April

1.200

Giá cao su TSR20 và RSS3 trên sàn giao dịch hàng hoá Singapore

(ĐVT: Uscent/kg)

Biểu đồ giá cao su kỳ hạn tháng 4/2023

Giá cao su kỳ hạn tháng 8/2023 trên sàn giao dịch Osaka mở cửa phiên 23/3 tăng 2,1 JPY, tương đương 1% lên mức 206,5 JPY (1,58 USD)/kg. Giá cao su kỳ hạn tháng 5/2023 trên sàn giao dịch Thượng Hải mở cửa phiên 23/3 giảm 20 CNY, tương đương 0,17% xuống 11.705 CNY (1.707,99 USD)/tấn.

Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản mở cửa phiên 23/3 giảm 0,85%.
Cuộc khảo sát Tankan của Reuters cho thấy, các nhà sản xuất lớn của Nhật Bản vẫn bi quan về các điều kiện kinh doanh trong tháng thứ ba liên tiếp vào tháng Ba, phản ánh lo lắng về việc tăng trưởng toàn cầu chậm lại có thể ảnh hưởng đến động cơ xuất khẩu của nước này.
Đồng JPY tăng 0,43% lên mức 130,9 JPY đổi 1 USD. Đồng JPY mạnh hơn khiến các tài sản bằng đồng tiền này trở nên đắt đỏ hơn khi mua bằng các loại tiền tệ khác.
Giá cao su kỳ hạn tháng 4/2023 trên sàn SICOM Singapore mở cửa phiên 23/3 tăng 0,7% lên mức 131,2 US cent/kg.
Lưu ý: Giá được lấy từ Hiệp hội Cao su Thái Lan, Hiệp hội Cao su Malaysia, Hiệp hội Cao su Quốc tế và một trang web tư nhân của Thái Lan để tham chiếu.

Nguồn: Vinanet/VITIC/Reuters