Giá gạo nguyên liệu IR 504 giảm 400 đồng/kg xuống 11.750-11.850 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 giảm 300 đồng/kg xuống 13.700-13.800 đồng/kg; Giá tấm IR 504 ở mức 11.500-11.600 đồng/kg; cám khô 7.500-7.600 đồng/kg.
Giá lúa hôm nay 14/8 tại An Giang. Giá lúa OM 5451 tăng 2000 đồng/kg lên 7.600-7.800 đồng/kg; giá gạo nếp ruột tăng 1000 đồng/kg lên 15.000-17.000 đồng/kg; giá gạo thường tăng 500 đồng/kg lên 12.500-13.000 đồng/kg; giá gạo thơm Jasmine tăng 2.000 đồng/kg lên 17.000-18.000 đồng/kg; gạo hương lài tăng 1.500 đồng/kg lên 19.500 đồng/kg.
Các loại lúa gạo khác ổn định. Giá lúa IR50404 7.300-7.500 đồng/kg; giá lúa nàng hoa 7.500-7.600 đồng/kg; giá nếp AG tươi 6.300-6.600 đồng/kg.
Với các chủng loại khác, giá lúa Đài thơm 8 ở mức 7.500-7.600 đồng/kg; lúa Nhật cũng ổn định ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg; lúa Nàng Nhen (khô) ở mức 15.000 đồng/kg.
Trên thị trường xuất khẩu gạo, theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá gạo xuất khẩu 5% tấm giao dịch ở mức 638 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 618 USD/tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang Ngày 14-08-2023
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày11-08-2023
|
- Nếp AG (tươi)
|
Kg
|
6.300 - 6.600
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
Kg
|
6.700 - 7.000
|
|
|
- Nếp AG (khô)
|
Kg
|
7.400 - 7.600
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
Kg
|
7.700 - 7.900
|
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
7.300 -7.500
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
7.500 -7.600
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
7.600 -7.800
|
+2.000
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
7.800- 8.000
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
7.500 - 7.600
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.800-8.000
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
-
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
15.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
15.000 - 17.000
|
+1.000
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
12.500- 13.000
|
+500
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
23.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000- 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
17.000 - 18.000
|
+2.000
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.500
|
+1.500
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
15.500
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
16.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.500
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
21.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
22.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
8.000 - 9.000
|
|