Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, giá cà phê tại các khu vực trọng điểm Tây Nguyên giảm thêm 200 đồng/kg. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% xuống mức 2.172 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.

Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên

Diễn đàn của người làm cà phê

Loại cà phê

Địa phương

ĐVT

Giá TB hôm nay

+/- chênh lệch

Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*

Xuất khẩu, FOB

USD/tấn

2.172

 

+55

Nhân xô

Đắk Lắk

VNĐ/kg

41.200

-200

Lâm Đồng

VNĐ/kg

40.600

-200

Gia Lai

VNĐ/kg

41.100

-200

Đắk Nông

VNĐ/kg

41.100

-200

* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước

Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 5/2022 trên sàn London trừ 15 USD, tương đương 0,7% chốt ở 2.117 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York tăng 0,75 cent, tương đương 0,33% lên 231,35 US cent/lb, sau khi đạt mức cao nhất 4 tuần là 232,25 US cent/lb, với hoạt động giao dịch hàng thực mạnh mẽ.

Giá cà phê Robusta tại London

Diễn đàn của người làm cà phê

Kỳ hạn

Giá khớp

Thay đổi

%

Số lượng

Cao nhất

Thấp nhất

Mở cửa

05/22

2117

-15

-0,70

6105

2153

2110

2142

07/22

2110

-12

-0,57

6645

2142

2103

2136

09/22

2103

-13

-0,61

2246

2133

2097

2123

11/22

2093

-16

-0,76

953

2118

2088

2117

Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica tại New York

Diễn đàn của người làm cà phê

Kỳ hạn

Giá khớp

Thay đổi

%

Số lượng

Cao nhất

Thấp nhất

Mở cửa

05/22

231,35

+0,75

+0,33

19902

232,25

228,80

231,70

07/22

231,35

+0,75

+0,33

17141

232,20

228,90

231,50

09/22

230,40

+0,60

+0,26

6981

231,35

228,15

230,50

12/22

228,25

+0,60

+0,26

2688

229,00

225,85

228,30

Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot

Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF

Diễn đàn của người làm cà phê

Kỳ hạn

Giá khớp

Thay đổi

%

Số lượng

Cao nhất

Thấp nhất

Mở cửa

05/2022

287

+0,85

+0,30

87

287,5

284,5

287,5

07/2022

287,15

+2,85

+1,00

59

287,15

287

287

09/2022

287,5

+0,65

+0,23

287

289,2

285

287,4

12/2022

283,95

-1,3

-0,46

24

286

283,95

286

Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot

Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 05/2022 giao dịch ở 287 US cent/lb (+0,3%).
Các thông tin nổi bật
- Các đại lý lưu ý, xuất khẩu hiện tại từ Brazil có vẻ khá thuận lợi do tình trạng tắc nghẽn hậu cần đã giảm bớt, trong khi dự trữ arabica có chứng nhận trên sàn ICE hiện đã ổn định ở mức khoảng 1,1 triệu bao.
- Hôm nay (06/4), Hiệp hội các nhà xuất khẩu Brazil (Cecafe) sẽ công bố dữ liệu tháng 3/2022.
- Dự báo thị trường cà phê toàn cầu sẽ tiếp tục chịu sức ép trong tháng 4/2022. Dòng vốn đầu cơ chảy mạnh vào dầu thô do căng thẳng địa chính trị chưa có dấu hiệu lắng dịu.
- Rabobank đưa ra mức điều chỉnh dự báo sản lượng cà phê arabica của Brazil trong niên vụ mới 2022/23 sẽ tăng 31,8% lên 41,1 triệu bao. Trong khi đó, người tiêu dùng có xu hướng cắt giảm chi tiêu do lạm phát tăng cao, tình hình kinh tế khó khăn.

Nguồn: Vinanet/VITIC/Reuters