Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, giá cà phê tại các tỉnh Tây Nguyên nối tiếp đà giảm xuống dưới mức 48.000 đồng/kg. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% giao dịch ở 2.294 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.294
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
47.800
|
-500
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
47.200
|
-500
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
47.700
|
-500
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
47.700
|
-500
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 11/2022 trên sàn London trừ 24 USD, tương đương 1,06% chốt ở 2.239 USD/tấn. Giá arabica kỳ hạn tháng 12/2022 trên sàn New York mất 4,05 US cent/lb, tương đương 1,8% chốt ở 220,7 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/22
|
2232
|
-24
|
-1,06
|
39
|
2238
|
2222
|
2238
|
11/22
|
2239
|
-24
|
-1,06
|
6916
|
2270
|
2225
|
2258
|
01/23
|
2230
|
-22
|
-0,98
|
2648
|
2259
|
2218
|
2248
|
03/23
|
2206
|
-20
|
-0,90
|
1165
|
2232
|
2194
|
2223
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/22
|
223,95
|
-3,80
|
-1,67
|
11
|
225,85
|
221,50
|
225,85
|
12/22
|
220,70
|
-4,05
|
-1,80
|
20993
|
226,00
|
217,15
|
224,80
|
03/23
|
215,45
|
-3,75
|
-1,71
|
5948
|
220,15
|
212,00
|
219,65
|
05/23
|
212,00
|
-3,65
|
-1,69
|
2805
|
216,60
|
208,75
|
215,95
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/2022
|
274
|
+1,65
|
+0,61
|
0
|
274
|
274
|
274
|
12/2022
|
272,75
|
+0,65
|
+0,24
|
549
|
274,45
|
270,5
|
272,3
|
03/2023
|
275,1
|
+2,05
|
+0,75
|
0
|
275,1
|
275,1
|
275,1
|
09/2023
|
257,5
|
+2,2
|
+0,86
|
10
|
257,5
|
252,3
|
252,45
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 12/2022 giao dịch ở 272,75 US cent/lb (+0,24%).
Các thông tin nổi bật:
- Theo các đại lý, triển vọng đã cải thiện với cây trồng ở Brazil đã đưa thị trường này vào thế phòng thủ với các dự báo mưa trở lại vào cuối tháng 9 này sẽ thúc đẩy giai đoạn nở hoa quan trọng.
- Doanh số của các cửa hàng cà phê có thương hiệu tại Mỹ tăng 10% trong 12 tháng tính tới tháng 6/2022, đạt 45,8 tỷ USD, bằng 96% doanh số trước đại dịch. Trong khi đó, số lượng cửa hàng đã vượt qua con số trong năm 2020.
- Theo Dự Án Cà phê năm 2023, một ấn phẩm của World Coffee Portal, hiện có 38.411 cửa hàng cà phê có thương hiệu ở Mỹ, quốc gia tiêu thụ đồ uống lớn nhất thế giới, tương đương tăng 2,8% so với trước thời kỳ đại dịch.
- Hầu hết các chuỗi cà phê đều công bố doanh số bán hàng tăng trong năm 2022 so với giai đoạn 12 tháng trước đó, với 46% trong số đó đạt mức tăng trưởng doanh số từ 5% trở lên.