Tại thị trường An Giang, giá nếp Long An giảm 100 đồng/kg 5.450-5.600 đồng/kg; giá lúa Đài Thơm 8 giảm 100 đồng/kg xuống 6.550-6.700 đồng/kg; giá lúa OM 5451 6.400-6.600 đồng/kg; lúa OM 6976 6.500- 6.600 đồng/kg. Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg. Gạo thường 10.500- 11.500 đồng/kg.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 31-03-2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)
|
kg
|
5.000 - 5.300
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
5.450 - 5.600
|
|
-100
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
6.400 - 6.600
|
|
- Lúa OM 9577
|
kg
|
6.650
|
|
- Lúa OM 9582
|
kg
|
6.650
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.550 - 6.700
|
-100
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
6.400 - 6.600
|
-100
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.600
|
|
- Lúa OM 6976
|
kg
|
6.500 - 6.600
|
|
- Lúa OM 18
|
Kg
|
6.600 - 6.700
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.500 - 7.600
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
13.000 - 14.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
10.500 - 11.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
16.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000 - 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
14.000 - 15.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
18.000
|
-2.000
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
16.200
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
15.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan trong
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
24.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
6.000 - 7.000
|
|