Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 5/2019 trên sàn TOCOM giảm 0,6% xuống 144,2 JPY/kg.
Trong khi đó, giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 50 CNY tương đương 0,5% lên 11.205 CNY (1.612,23 USD)/tấn. Giá cao su kỳ hạn tháng 12/2018 trên sàn SICOM tăng 0,2 US cent lên 123,7 US cent/kg.
Đồng USD ở mức khoảng 113,64 JPY so với khoảng 113,61 JPY trong ngày thứ tư (14/11/2018).
Giá dầu Mỹ tiếp tục giảm.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,3%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 13/11/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Dec
|
135,8
|
135,8
|
135,7
|
135,8
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Dec
|
123,1
|
124,3
|
122,7
|
123,7
|
19-Jan
|
123,6
|
125,1
|
123,5
|
124,3
|
19-Feb
|
124,6
|
125,8
|
124,2
|
125
|
19-Mar
|
125,5
|
126,5
|
124,8
|
125,7
|
19-Apr
|
125,8
|
127,2
|
125,3
|
126,5
|
19-May
|
126,9
|
128
|
126,2
|
127,4
|
19-Jun
|
127,1
|
128,9
|
127
|
128,3
|
19-Jul
|
127,8
|
129,3
|
127,7
|
128,9
|
19-Aug
|
128,4
|
129,8
|
128,4
|
129,6
|
19-Sep
|
129,7
|
130,5
|
129,3
|
130,3
|
19-Oct
|
130
|
131,1
|
129,8
|
131
|
19-Nov
|
130,4
|
131,4
|
130,3
|
131,3
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 14/11/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T12)
|
1,35 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T12)
|
1,24 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T12)
|
1,24USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T12)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
37,81 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T12)
|
1.060 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T12)
|
960 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters