Đứng thứ hai về kim ngạch là nhóm hàng dệt, may với 902,47 triệu USD, chiếm 14,61% thị phần, giảm 7,87%; kế đến là nhóm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 850,72 triệu USD, chiếm tỷ trọng 13,78%, giảm 9,69% so với cùng kỳ.

Đứng cuối cùng trong nhóm kim ngạch trên 500 triệu USD là nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác với thị phần 10,41% đạt 642,55 triệu USD, tăng 38,86% so với cùng kỳ.

Ngoài ra, còn 6 nhóm hàng khác xuất khẩu trong 4 tháng/2020 đạt kim ngạch hàng trăm triệu USD như: Gỗ và sản phẩm gỗ; hàng thủy sản; giày dép các loại; xơ, sợi dệt các loại…
Có một số mặt hàng có kim ngạch sụt giảm trong tháng 4/2020 nhưng tổng kim ngạch cả 4 tháng đầu năm lại tăng trưởng khá như: Phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 36,54 triệu USD trong tháng 4/2020, giảm 5,78% so với tháng trước đó, nhưng cả 4 tháng đạt 144,88 triệu USD, tăng 21,65% so với cùng kỳ; Hàng rau quả đạt 13,01 triệu USD trong tháng 4, giảm 9,73% so với tháng 3, và đạt 54,59 triệu USD trong 4 tháng, tăng 25,37% so với cùng kỳ.
Trong 4 tháng đầu năm, nhiều nhóm hàng xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc có kim ngạch sụt giảm so với cùng kỳ năm ngoái, cụ thể: Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện giảm 24,7% đạt 103,86 triệu USD; Sắt thép các loại giảm 14,55% đạt 57,19 triệu USD; Xăng dầu các loại giảm 44,05% đạt 17,46 triệu USD; Cao su giảm 21,37% đạt 15,43 triệu USD…

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc 4T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/05/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T4/2020

So với T3/2020 (%)

4T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

1,469,465,848

-16.54

6,175,423,478

-1.02

100

Điện thoại các loại và linh kiện

361,617,675

-24.91

1,593,872,030

-4.49

25.81

Hàng dệt, may

194,804,736

-19.96

902,474,015

-7.87

14.61

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

223,226,918

-7.55

850,728,655

-9.69

13.78

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

143,160,496

-24.51

642,559,406

38.86

10.41

Gỗ và sản phẩm gỗ

74,889,942

-1.73

267,220,201

-0.41

4.33

Hàng thủy sản

62,521,999

9.79

216,437,665

-8.7

3.5

Giày dép các loại

40,479,630

-19.03

194,284,214

3.45

3.15

Phương tiện vận tải và phụ tùng

36,548,549

-5.78

144,888,259

21.65

2.35

Xơ, sợi dệt các loại

19,245,389

-37.9

117,256,926

0.95

1.9

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

27,239,667

-12.37

103,863,210

-24.7

1.68

Kim loại thường khác và sản phẩm

19,106,690

-23.55

85,620,955

18.08

1.39

Sản phẩm từ sắt thép

13,200,798

-57.51

77,166,688

19.76

1.25

Sản phẩm từ chất dẻo

17,407,884

-4.03

65,175,510

1.85

1.06

Dây điện và dây cáp điện

17,466,246

5.62

63,562,746

17.4

1.03

Sắt thép các loại

11,442,309

-24.68

57,197,904

-14.55

0.93

Hàng rau quả

13,019,565

-9.73

54,590,997

25.37

0.88

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

8,934,966

-18.06

42,576,503

-9.01

0.69

Sản phẩm hóa chất

7,713,307

-2.7

30,764,990

18.95

0.5

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

7,091,722

-5.02

29,838,821

-4.94

0.48

Vải mành, vải kỹ thuật khác

2,897,501

-65.53

26,506,053

45.54

0.43

Cà phê

9,024,055

49.01

25,040,629

13.5

0.41

Hóa chất

8,144,632

29.27

24,921,433

9.47

0.4

Sản phẩm từ cao su

6,379,004

-10.06

23,634,517

12.54

0.38

Xăng dầu các loại

136,439

-90.14

17,460,139

-44.05

0.28

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

3,240,448

-22.9

15,578,904

9.09

0.25

Cao su

3,026,713

-26.68

15,433,287

-21.37

0.25

Sản phẩm gốm, sứ

3,933,085

21.02

11,338,355

13.69

0.18

Sắn và các sản phẩm từ sắn

4,149,643

11.96

10,849,816

-7.95

0.18

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

1,621,947

-40.23

8,996,322

-17.75

0.15

Giấy và các sản phẩm từ giấy

2,127,674

-7.02

8,265,162

7.66

0.13

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

2,361,251

25.76

6,619,290

31.18

0.11

Chất dẻo nguyên liệu

1,303,225

-22.07

6,308,606

-1.53

0.1

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

1,005,930

-35.1

6,134,012

0.29

0.1

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1,518,338

11

5,693,332

-8.75

0.09

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1,082,537

2.85

5,603,783

-53.16

0.09

Hạt tiêu

1,683,083

61.62

5,589,076

-19.11

0.09

Than các loại

819,500

10.73

3,068,789

-93.13

0.05

Phân bón các loại

264,760

-80.04

1,999,706

-47.02

0.03

Quặng và khoáng sản khác

75

 

653,300

-79.92

0.01

Hàng hóa khác

115,552,592

1.48

405,649,273

10.85

6.57

Nguồn: VITIC