Nhật Bản đứng đầu về tiêu thụ thủy sản của Việt Nam, chiếm 19% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước, đạt 547,53 triệu USD, giảm 1% so với cùng kỳ năm 2019.
Tiếp sau đó là thị trường Mỹ đạt 490,16 triệu USD, chiếm 17%, giảm 3,8%; Xuất khẩu sang EU đạt 425,19 triệu USD, chiếm 14,7%, giảm 13,2%; Trung Quốc đạt 373,18 triệu USD, chiếm 12,9%, giảm 2,3%; Hàn Quốc đạt 282,81 triệu USD, chiếm 9,8%, giảm 8,4%.
Xuất khẩu thủy sản sang thị trường các nước Đông Nam Á chỉ chiếm 7,8% trong tổng kim ngạch xuất khẩu thủy sản của cả nước, đạt 224,92 triệu USD, giảm 13%
Trong 5 tháng đầu năm nay, nhìn chung xuất khẩu thủy sản sang phần lớn các thị trường sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ năm trước; trong đó xuất khẩu giảm mạnh ở các thị trường như: Angola giảm 57,3%, đạt 0,3 triệu USD; Mexico giảm 56%, đạt 23.95 triệu USD; Iraq giảm 55,8%, đạt 2,27 triệu USD; Ấn Độ giảm 53,7%, đạt 5,39 triệu USD.
Tuy nhiên, xuất khẩu vẫn đạt mức tăng cao ở một số thị trường như: Campuchia tăng 144,6%, đạt 25,61 triệu USD; Thụy Sỹ tăng 35,5%, đạt 15,41 triệu USD; Na Uy tăng 22,3%, đạt 3,71 triệu USD.
Xuất khẩu thủy sản 5 tháng đầu năm 2020
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 13/6/2020)
Thị trường
|
Tháng 5/2020
|
+/- so với tháng 4/2020 (%)
|
5 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
641.814.417
|
4,04
|
2.890.000.949
|
-9,23
|
100
|
Nhật Bản
|
107.509.013
|
-11,24
|
547.527.290
|
-1,04
|
18,95
|
Mỹ
|
107.948.734
|
18,62
|
490.164.820
|
-3,83
|
16,96
|
EU
|
99.905.623
|
10,16
|
425.193.275
|
-13,2
|
14,71
|
Trung Quốc đại lục
|
129.026.043
|
17,95
|
373.178.870
|
-2,27
|
12,91
|
Hàn Quốc
|
64.477.445
|
3,13
|
282.810.537
|
-8,42
|
9,79
|
Đông Nam Á
|
33.636.030
|
-23,45
|
224.924.547
|
-12,97
|
7,78
|
Anh
|
29.002.858
|
28,01
|
108.520.343
|
6,84
|
3,76
|
Canada
|
17.131.224
|
-8,88
|
89.831.427
|
10,59
|
3,11
|
Thái Lan
|
12.119.880
|
-25,05
|
89.423.393
|
-17,01
|
3,09
|
Hà Lan
|
17.996.694
|
1,41
|
76.535.268
|
-14,8
|
2,65
|
Australia
|
11.950.346
|
22,59
|
67.502.969
|
-11,44
|
2,34
|
Đức
|
15.499.616
|
9,08
|
63.501.195
|
-15,05
|
2,2
|
Hồng Kông (TQ)
|
13.754.522
|
50,47
|
51.128.590
|
-25,62
|
1,77
|
Nga
|
6.611.179
|
-43,28
|
45.066.064
|
9,91
|
1,56
|
Bỉ
|
8.726.523
|
-12,61
|
44.771.449
|
-9,15
|
1,55
|
Malaysia
|
6.744.221
|
-18,65
|
40.942.186
|
-22,51
|
1,42
|
Singapore
|
8.682.763
|
-32,4
|
40.778.674
|
0,07
|
1,41
|
Đài Loan (TQ)
|
9.984.813
|
40,39
|
39.532.779
|
-18,08
|
1,37
|
Italia
|
6.552.522
|
-5,9
|
28.657.481
|
-30,37
|
0,99
|
Pháp
|
7.289.844
|
57,78
|
27.531.370
|
-35,06
|
0,95
|
Philippines
|
2.250.804
|
-13,13
|
26.720.389
|
-39,5
|
0,92
|
Campuchia
|
3.686.993
|
-5,8
|
25.612.188
|
144,62
|
0,89
|
Mexico
|
2.820.469
|
26,44
|
23.946.878
|
-56,04
|
0,83
|
Tây Ban Nha
|
5.230.846
|
-0,36
|
23.208.007
|
-24
|
0,8
|
U.A.E
|
1.891.171
|
-46,15
|
18.581.891
|
-24,74
|
0,64
|
Israel
|
2.962.383
|
37,33
|
17.917.679
|
-42,34
|
0,62
|
Brazil
|
377.675
|
-27,56
|
16.841.921
|
-35,74
|
0,58
|
Đan Mạch
|
3.382.219
|
-10,15
|
16.234.017
|
5,03
|
0,56
|
Thụy Sỹ
|
6.012.875
|
41,48
|
15.412.583
|
35,46
|
0,53
|
Bồ Đào Nha
|
3.046.850
|
14,94
|
15.209.760
|
-28,55
|
0,53
|
Ai Cập
|
2.251.304
|
-2,86
|
12.564.069
|
-33,85
|
0,43
|
Colombia
|
578.433
|
-15,25
|
11.399.420
|
-38,59
|
0,39
|
Ukraine
|
1.396.910
|
-43,26
|
11.269.440
|
18,64
|
0,39
|
Ba Lan
|
1.786.144
|
34,53
|
10.492.852
|
11,92
|
0,36
|
New Zealand
|
885.715
|
-16,58
|
5.499.951
|
-33,89
|
0,19
|
Ấn Độ
|
111.223
|
303,95
|
5.390.840
|
-53,72
|
0,19
|
Chile
|
1.386.979
|
18,31
|
5.147.972
|
-22,94
|
0,18
|
Pê Ru
|
687.256
|
14,51
|
4.602.914
|
2,06
|
0,16
|
Thụy Điển
|
682.293
|
16,77
|
4.049.742
|
-27,93
|
0,14
|
Na Uy
|
994.541
|
43,9
|
3.705.558
|
22,26
|
0,13
|
Pakistan
|
1.051.180
|
77,5
|
3.344.214
|
21,77
|
0,12
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
496.592
|
55,41
|
3.230.777
|
-23,88
|
0,11
|
Romania
|
316.982
|
-12,93
|
2.985.226
|
9,52
|
0,1
|
Algeria
|
254.700
|
-58,19
|
2.814.932
|
-28,79
|
0,1
|
Kuwait
|
599.219
|
-4,91
|
2.697.342
|
-15,44
|
0,09
|
Hy Lạp
|
353.260
|
-18,63
|
2.517.723
|
-42,02
|
0,09
|
Iraq
|
625.160
|
10,45
|
2.270.955
|
-55,84
|
0,08
|
Panama
|
173.425
|
-26,32
|
1.716.775
|
-40,26
|
0,06
|
Sri Lanka
|
421.042
|
-5,57
|
1.562.810
|
-43,88
|
0,05
|
Séc
|
38.972
|
-71,19
|
978.842
|
-36,45
|
0,03
|
Indonesia
|
75.373
|
|
879.126
|
-44,47
|
0,03
|
Brunei
|
75.996
|
-42,1
|
568.591
|
-37,16
|
0,02
|
Senegal
|
91.836
|
32,9
|
348.170
|
-35,23
|
0,01
|
Angola
|
|
-100
|
273.034
|
-57,26
|
0,01
|
ĐVT: USD