Hiện giá xăng nhập khẩu chỉ vào khoảng 460 USD/tấn, giảm 49% so với giá nhập khẩu trung bình 6 tháng đầu năm 2008; giá dầu Do là 410 USD/tấn, giảm 57%; giá cao su là 1550 USD/tấn, giảm 38%; giá phân bón Urea là 290 USD/tấn, giảm 25%; giá DAP là 405 USD/tấn, giảm 53%; phôi thép là 420-460 USD/tấn, giảm 34-38%....
Với tình hình này, dự báo, kim ngạch nhập khẩu trong quý II tới sẽ đạt trung bình khoảng 4,87 tỷ USD/tháng, giảm 37,33% so với cùng kỳ 2008 đưa kim ngạch nhập khẩu 6 tháng đầu năm nay đạt 26,6 tỷ USD, giảm 40,7% so với cùng kỳ năm 2008.
Dự báo nhập khẩu một số mặt hàng trong quý II và 6 tháng đầu năm 2009
Tên hàng |
ĐVT |
Quý II/2009 |
Ước 6 tháng |
|
|
Lượng |
Trị giá (ngàn USD) |
Lượng |
Trị giá (ngàn USD) |
Hàng thuỷ sản |
USD |
|
77.758 |
|
146.200 |
Sữa và SP Sữa |
- |
|
106.578 |
|
215.000 |
Hàng rau quả |
- |
|
57.779 |
|
112.000 |
Lúa mỳ |
Tấn |
221.893 |
66.651 |
465.000 |
132.525 |
Dầu mỡ động thực vật |
USD |
|
131.265 |
|
228.000 |
Bánh kẹo và các sản phẩm làm từ ngũ cốc |
- |
|
21.805 |
|
48.000 |
Thức ăn chăn nuôi |
- |
|
371.066 |
|
635.000 |
NPL thuốc lá |
- |
|
40.020 |
|
75.400 |
Clinker |
Tấn |
143.896 |
24.343 |
264.000 |
44.662 |
Xăng dầu các loại |
- |
2.809.691 |
1.327.016 |
5.828.000 |
2.472.500 |
-Xăng |
- |
834.248 |
428.661 |
1.710.000 |
805.000 |
-Diesel |
- |
1.419.274 |
689.129 |
2.896.000 |
1.265.000 |
-Mazut |
- |
419.825 |
116.862 |
910.000 |
226.000 |
-Nhiên liệu bay |
- |
156.022 |
84.410 |
317.000 |
163.000 |
-Dầu hoả |
- |
20.322 |
7.956 |
35.000 |
13.500 |
Khí đốt hoá lỏng |
- |
224.664 |
135.376 |
440.000 |
250.000 |
SP từ dầu mỏ khác |
USD |
|
101.649 |
|
198.000 |
Hoá chất |
- |
|
369.336 |
|
675.000 |
Các SP hoá chất |
- |
|
297.304 |
|
556.000 |
NPL dược phẩm |
- |
|
41.463 |
|
75.600 |
Tân dược |
- |
|
192.872 |
|
415.000 |
Phân bón các loại |
Tấn |
891.810 |
369.452 |
1.807.000 |
658.000 |
-URE |
- |
258.647 |
75.096 |
501.000 |
144.000 |
-NPK |
- |
78.382 |
32.890 |
156.000 |
65.000 |
-DAP |
- |
49.907 |
97.248 |
320.000 |
202.000 |
-SA |
- |
293.747 |
46.089 |
545.000 |
79.000 |
-Phân bón loại khác |
- |
218.048 |
122.515 |
285.000 |
168.000 |
Thuốc trừ sâu và NL |
USD |
|
109.352 |
|
192.000 |
Chất dẻo NL |
Tấn |
464.427 |
639.157 |
922.000 |
1.125.000 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
USD |
|
205.831 |
|
395.000 |
Cao su |
Tấn |
56.865 |
98.852 |
101.000 |
165.000 |
SP từ cao su |
USD |
|
53.405 |
|
98.500 |
Gỗ và SP gỗ |
- |
|
218.385 |
|
345.000 |
Giấy các loại |
Tấn |
198.416 |
138.690 |
375.000 |
267.000 |
Sản phẩm từ giấy |
USD |
|
79.901 |
|
142.000 |
Bông |
Tấn |
48.685 |
57.320 |
78.500 |
96.500 |
Sợi |
- |
120.097 |
187.869 |
219.000 |
331.000 |
Vải |
USD |
|
970.673 |
|
1.748.000 |
NPL dệt may, da giày |
- |
|
488.046 |
|
860.000 |
Đá, kim loại quý |
- |
|
20.851 |
|
52.000 |
Sắt thép |
Tấn |
1.361.304 |
816.253 |
2.650.000 |
1.576.000 |
-Phôi thép |
- |
419.741 |
175.400 |
726.000 |
301.000 |
SP từ sắt thép |
USD |
|
364.914 |
|
712.000 |
Kim loại thường khác |
Tấn |
120.534 |
316.823 |
215.000 |
542.000 |
Đồng |
- |
26.614 |
100.903 |
51.000 |
191.000 |
SP kim loại thường khác |
USD |
|
34.788 |
|
64.000 |
Máy vi tính, SP điện tử |
- |
|
805.005 |
|
1.421.000 |
Máy móc tbị |
- |
|
2.999.499 |
|
5.353.000 |
Dây điện, dây cáp điện |
- |
|
82.600 |
|
149.000 |
Ôtô nguyên chiếc |
Chiếc |
5.983 |
105.459 |
12.100 |
214.000 |
Linh kiện, phụ tùng ôtô |
USD |
|
186.432 |
|
359.000 |
Xe máy nguyên chiếc |
Chiếc |
21.314 |
29.658 |
45.200 |
61.000 |
Linh kiện xe máy |
USD |
|
123.049 |
|
228.000 |
Phương tiện vận tải khác |
- |
|
148.408 |
|
252.000 |
Hàng hoá khác |
- |
|
1.424.860 |
|
2.720.000 |
Tổng |
USD |
|
14.619.814 |
|
26.595.887 |
(VTIC)