Kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại của Việt Nam tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2007
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại trong tháng 11 đạt 359.197.320 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu 11 tháng đầu năm 2007 lên 3.572.520.604 USD, tăng 11,5% so với cùng kỳ năm ngoái.
Nước có kim ngạch xuất khẩu trong 11 tháng đầu năm 2007 cao nhất phải kể đến là: Mỹ: 801.916.793 USD, tiếp đến là Anh: 479.220.559 USD, sau cùng là Đức: 308.787.413 USD, Bỉ: 252.175.820 USD và các nước khác…
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 11 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu 11 tháng đầu năm 2007(USD) |
Achentina |
1.494.889 |
10.043.543 |
CH Ai Len |
444.571 |
7.409.716 |
Aixơlen |
|
463.149 |
Ấn Độ |
210.064 |
3.382.009 |
Anh |
45.673.379 |
479.220.559 |
Áo |
5.805.681 |
45.197.293 |
Ả Rập Xê Út |
75.719 |
2.743.039 |
Ba Lan |
738.439 |
7.623.127 |
Bỉ |
28.212.007 |
252.175.820 |
Bồ Đào Nha |
694.622 |
2.308.677 |
Brazil |
2.704.658 |
22.465.109 |
Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất |
2.346.749 |
15.194.117 |
Campuchia |
403.916 |
1.165.250 |
Canada |
5.094.680 |
68.314.282 |
Đài Loan |
3.034.262 |
33.243.067 |
Đan Mạch |
1.397.629 |
14.737.464 |
CHLB Đức |
33.871.731 |
308.787.413 |
Hà Lan |
25.100.775 |
248.998.072 |
Hàn Quốc |
3.972.276 |
44.822.826 |
Hồng Kông |
3.798.014 |
46.141.902 |
Hungary |
|
2.251.061 |
Hy Lạp |
1.714.824 |
15.976.567 |
Indonesia |
241.742 |
1.947.390 |
Italia |
24.760.654 |
189.114.403 |
Lào |
|
962.277 |
Látvia |
|
732.182 |
Lít va |
42.997 |
923.975 |
Malaysia |
2.035.148 |
17.787.561 |
Mỹ |
66.291.942 |
801.916.793 |
Na Uy |
745.172 |
7.307.665 |
CH Nam Phi |
2.822.161 |
36.108.623 |
Niu zi lân |
594.309 |
4.794.132 |
Liên bang Nga |
5.794.793 |
22.690.809 |
Nhật Bản |
9.025.138 |
105.178.995 |
Ôxtrâylia |
5.189.068 |
35.229.918 |
Phần Lan |
277.781 |
3.792.489 |
Pháp |
23.050.508 |
178.853.434 |
Philippines |
290.379 |
4.361.970 |
Rumani |
|
862.540 |
CH Séc |
550.670 |
5.536.376 |
Singapore |
1.324.410 |
9.516.296 |
CH Síp |
27.417 |
828.616 |
Slôvakia |
761.266 |
14.534.888 |
Slôvenhia |
284.965 |
2.813.940 |
Tây Ban Nha |
12.723.163 |
113.928.261 |
Thái Lan |
337.584 |
3.761.566 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
1.832.312 |
12.134.000 |
Thuỵ Điển |
4.902.449 |
47.837.746 |
Thuỵ Sĩ |
2.207.961 |
16.550.727 |
Trung Quốc |
6.671.900 |
58.075.187 |
Ucraina |
355.103 |
3.663.523 |
Tổng |
359.197.320 |
3.572.520.604 |
(tổng hợp)
Nguồn: Vinanet