Trong 10 tháng đầu năm 2008, những mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Anh là: sản phẩm chất dẻo; cà phê; hạt tiêu; máy vi tính, sp điện tử & linh kiện; hàng dệt may, gỗ và sản phẩm gỗ....
Số liệu xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Anh tháng 10 và 10 tháng năm 2008
Mặt hàng XK |
ĐVT |
Tháng 10/2008 |
10 tháng 2008 |
|
|
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
|
|
|
136.015.256 |
|
1.342.073.626 |
Hàng hải sản |
USD |
|
8.365.385 |
|
57.191.767 |
Hàng rau quả |
USD |
|
266.873 |
|
3.129.875 |
Hạt điều |
Tấn |
553 |
3.189.004 |
7.796 |
45.561.062 |
Cà phê |
Tấn |
1.837 |
3.108.392 |
27.578 |
57.194.059 |
Chè |
Tấn |
247 |
421.544 |
863 |
1.518.889 |
Hạt tiêu |
Tấn |
199 |
852.036 |
1.583 |
6.906.893 |
Gạo |
Tấn |
69 |
45.540 |
730 |
606.807 |
Mỳ ăn liền |
USD |
|
192.694 |
|
798.866 |
Sản phẩm chất dẻo |
USD |
|
5.295.068 |
|
37.56.503 |
Cao su |
Tấn |
355 |
812.978 |
2.643 |
6.162.196 |
Tuí xách, ví, vali, mũ và ôdù |
USD |
|
2.327.076 |
|
17.361.772 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
USD |
|
707.528 |
|
6.150..368 |
Gỗ và sp gỗ |
USD |
|
11.756.704 |
|
167.425.012 |
Sản phẩm gốm, sứ |
USD |
|
815.131 |
|
12.439.512 |
Sp đá quý & kim loại quý |
USD |
|
50.322 |
|
14.406.343 |
Hàng dệt may |
USD |
|
33.774.370 |
|
267.961.845 |
Giày dép các loại |
USD |
|
45.243.085 |
|
470.982.296 |
Thiếc |
Tấn |
59 |
630.956 |
419 |
6.305.770 |
Máy vi tính, sp điện tử & linh kiện |
USD |
|
4.122.123 |
|
25.320.347 |
Dây điện và dây cáp điện |
USD |
|
|
|
690.696 |
Đồ chơi trẻ em |
USD |
|
1.370.899 |
|
7.039.309 |