|
|
|
|
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)
|
|
|
|
|
Thép phế liệu ( dạng cuộn đã qua cắt dùng còn lại ). Hàng đợc phép nhập khẩu theo quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006
|
|
|
Cảng Hiệp Phớc (Hồ Chí Minh)
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 211
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn cha tráng phủ mạ, không hợp kim , loại 2, (Size: 1.2mm-6.35mm x 600mm - 2000mm x cuộn). Hàng mới 100%.
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không gỉ dạng cán nguội 430 (TI)/441/444 (0.5-2.0)mm * (108-1500)mm * coil , mới 100%
|
|
|
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|
Thép cán nóng không hợp kim dạng cuộn, cha tráng phủ mạ. KT: 2,0mm x 1219mm x cuộn; Hàng mới 100%
|
|
|
|
|
phế liệu mãnh vụn của gang
|
|
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
|
Phế liệu mảnh vụn sắt thép
|
|
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
|
|
|
|
Cửa khẩu Phớc Tân (Tây Ninh)
|
|
Thép tấm cán nóng, không hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hàng loại 2. KT(mm): (2,0 - 15,0) x (650 - 2300) x (2000 - 6000)
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT
|
|
|
|
|
Thép tấm cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn, không gia công quá mức cán nóng, hiệu Liuzhou, mới 100%, tiêu chuẩn SS400-B, cỡ (mm): (13.8x1500x6000)mm
|
|
|
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT
|
|
|
|
|
Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép cuộn cán nóng dạng băng, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, mới 100% (5.00mm trở xuống x 50-1098mm x Cuộn)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)
|
|
|
|
|
Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT
|
|
|
|
|
Thép phế liệu dùng để luyện thép ( STEEL SCRAP FOR MELTING )
|
|
|
Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)
|
|
Thép hợp kim, cán nóng, dạng cuộn, cuốn không đều bằng thép mangan-silic, dùng để sản xuất dây hàn, tiêu chuẩn ER70S6- 5.5mm, hàng mới 100%
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim cha đợc tráng, phủ (t2.00 x w1230)mm
|
|
|
|
|
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, không tráng phủ mạ, Hàm lợng Carbon 0.059%, mới 100%..Size : 0.115 MM X 880 MM X Cuộn
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không gỉ dạng thanh tròn đặc Aisi 304L - ị7mm - ị95mm x 6m. Mới 100%
|
|
|
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn J4 , 2B : 1.8mm x 1219mm x c
|
|
|
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn - Grade: 304, chiều dày dới 0,5 mm, chiều rộng từ 1000 mm trở lên, mới 100%
|
|
|
|
|
Thép phế liệu dạng đầu mẩu HMS1/HMS2 đợc cắt phá từ các công trình xây dựng, nhà xởng. Hàng phù hợp với QĐ12/BTNMT
|
|
|
|
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 4.5 x 1243 mm
|
|
|
|
|
Thép tấm không đuợc gia công quá mức cán nóng, không hợp kim, khổ 8x3000x6000mm, TC: ASTM A36, 11 pcs
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Sắt tấm ASTM A572 Gr.50, 8 x1,1500 x6,000mm
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép tấm cán nóng BVA 8x2000x10000mm cha sơn, tráng, phủ, mạ, không hợp kim (mới 100%)
|
|
|
|
|
Thép tấm không hợp kim dạng cuộn, cán nóng, tráng hợp kim nhôm - Kẽm - Magie, ASTM A792. AZ 150 (0.5x915)mmxC, mới 100%
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không hợp kim, cán phẳng dạng cuộn 0.75 X 1219MM, đã phủ sơn
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép tấm cán nóng 38 THK, API SPEC 2W GR.50 (38x3600x4290)mm. Hàng mới 100%. Mục 3.1 và mục 3.2.
|
|
|
Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuôn , 430/439/443/445 , kích cỡ 0.3 - 3 MM x 1000MM up x Coil , Hàng mới 100%
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép cuộn cán nóng không gỉ (hot rolled stainless steel sheet in coil) 3.5mm x 1260mm x C
|
|
|
|
|
Thép không gi ,dạng cuộn ,cán phẳn bằng pp cán nguội-Size(mm)2.0 x 1000 x C
|
|
|
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 300 SERIES, hàng mới: (0.25-3.0) x 1000 mm up x cuộn
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
Thép phế liệu đợc cắt phá tháo dỡ từ máy móc thiết bị , nhà xởng phù hợp QĐ12 BTNMT , điều 42,43 luật BVMT.
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 đáp ứng tiêu chuẩn qui định tại quyết đinh 12/2006/QD-BTNMT
|
|
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn; Loại baby coil; Size: (0,4-3,0)mm x 1200mm up x cuộn; Hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Thép tấm không gỉ cán nóng 10.0mm X 1524mm X 6096mm
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép phế liệu -Hàng đợc phép nhập khẩu theo quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT ( 08/09/2006)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn không gia công quá mức cán nguội, chiều dày dới 3mm hàng loại 2, series 300, hàng mơí 100%
|
|
|
|
|
sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Sất thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT
|
|
|
|
|
Thép tấm cán nóng, không hợp kim, cha phủ mạ sơn hoặc tráng, hàng loại 2. Kích thớc: Dày (16-28)mm x Rộng (250-400)mm x Dài 3m trở lên
|
|
|
|
|
Thép phế liệu ( dạng cuộn bẹp ). Hàng đợc phép nhập khẩu theo quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép phế liệu theo tiêu chuẩn HMS1/2 dạng rời gồm đầu tấm, mẩu, thanh que, chi tiết máy, cắt phá dỡ từ các công trình đã xử lý đảm bảo VSMT phù hợp điều 42, 43 luật BVMT và Danh mục phế liệu đợc phép NK kèm theo QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT
|
|
|
|
|
Gang phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
|
|
|
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn(không phủ mạ tráng,không hợp kim) (10.01-15.00)x(920-1850)xC
|
|
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép cán nóng cha tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC: ( 2.00 - 2.95 x 1219 - 1250)mm
|
|
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT
|
|
|
|
|
Thép tấm không hợp kim cán phẳng, mạ kẽm bằng phơng pháp điện phân, có quét phủ plastic, cha ngâm tẩy gỉ dầu, dạng cuộn tròn, hlc <0,6%tl, kt: 1.2 x732mm
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn loại 430 Baby coils; Size: (03,-1,0)mm x 1000mm up x cuộn; Hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 đáp ứng tiêu chuẩn qui định tại quyết đinh 12/2006/QD-BTNMT
|
|
|
Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)
|
|
Thép phế liệu (Scrap Metal HMS 1&2)
|
|
|
|
|
Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT
|
|
|
|
|
Thép lá mạ crom, tráng phủ vecnis (hàm lợng carbon 0.15) dạng tấm hình răng ca size: (784-938)mm x ((803-913), dày (0.20-0.26)mm
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|