Tổng kim ngạch XNK mậu dịch song phương giữa Việ Nam và Trung Quốc trong năm 2008 đạt 19.464,495 triệu USD, tăng 28,8%.
Trong đó:
- Trung Quốc XK đạt 15.121,509 triệu USD, tăng 27,2%.
- Trung Quốc NK đạt 4.342,986 triệu USD, tăng 34,6%.
- Trung Quốc xuất siêu đạt 10.778,523 triệu USD.
Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu cụ thể như sau:
Trung Quốc xuất khẩu sang Việt Nam |
Tháng 12 |
12 tháng |
|
(triệuUSD) |
(triệuUSD) |
- Động vật, các sản phẩm chế biến từ động vật |
0,796 |
19,672 |
- Sản phẩm từ thực vật |
70,637 |
508,383 |
- Thựcphẩm, đồ uống, thuốc lá và các chế phẩm |
14,936 |
158,467 |
- Khoáng sản các loại ( bao gồm xăng dầu ) |
117,804 |
1.015,303 |
- Hóa chất và các chế phẩm cùng loại |
85,304 |
1.418,739 |
- Nhựa, cao su và các chế phẩm cùng loại |
35,615 |
375,116 |
- Da, giả da và các chế phẩm cùng loại |
4,474 |
75,739 |
- Gỗ và các chế phẩm cùng loại |
9,498 |
106,358 |
- Bột giấy và các chế phẩm cùng loại |
7,737 |
104,948 |
- Nguyên phụ liệu, dệt may |
213,835 |
2.466,251 |
- Giày, dép, mũ, ô .. |
6,635 |
74,405 |
- Đồ sứ, thủy tinh |
24,225 |
224,120 |
- Vàng, bạc, đá quý |
0,018 |
0,665 |
- Sắt thép, kim loại mầu |
123,921 |
2.823,762 |
- Hàng cơ điện, máy móc các loại |
433,147 |
4.430,286 |
- Phương tiện vận tải |
45,740 |
942,628 |
- Vũ khí, đạn dược ......... |
0,004 |
0,128 |
- Thiết bị quang học, y tế |
17,494 |
173,035 |
- Tạp hóa |
23,345 |
204,505 |
Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc |
|
|
- Động vật và các sản phẩm chế biến từ động vật |
4,728 |
31,594 |
- Sản phẩm từ thực vật |
55,985 |
439,569 |
- Thực phẩm, đồ uống, thuốc lḠvà các chế phẩm |
0,394 |
5,078 |
- Khoáng sản các loại (bao gồm xăng dầu) |
128,380 |
2.069,325 |
- Hóa chất và các chế phẩm cùng loại |
2,431 |
39,482 |
- Nhựa, cao su và các chế phẩm cùng loại |
16,126 |
216,953 |
- Da, giả da và các chế phẩm cùng loại |
5,177 |
102,590 |
- Gỗ và các chế phẩm cùng loại |
4,417 |
173,162 |
- Bột giấy và các chế phẩm cùng loại |
0,052 |
2,401 |
- Nguyên vật liệu, dệt may |
23,426 |
187,720 |
- Giày, dép, mũ, ô |
16,940 |
155,013 |
- Đồ sứ, thủy tinh |
3,498 |
63,267 |
- Vàng, bạc, đá, quý |
0,002 |
0,011 |
- Sắt thép, kim loại mầu |
3,209 |
48,436 |
- Hàng cơ điện, máy móc các loại |
54,095 |
718,063 |
- Phương tiện vận tải |
0,505 |
5,565 |
- Thiết bị quang học, y tế |
1,463 |
29,468 |
- Tạp hóa |
6,277 |
54,688 |
(TTNN)