Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.236 VND/USD (giảm 5 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.883 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 5 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.800 – 23.850 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua và giá bán cùng tăng 50 đồng so với cuối tuần qua.
Tỷ giá USD ngày 05/04/2021
ĐVT: VND/USD
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.950
|
22.980
|
23.160
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.980(+13)
|
23.000(+13)
|
23.160(-7)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
23.072(+147)
|
23.072(+97)
|
23.150(-25)
|
SeABank (SeABank)
|
22.980(+10)
|
22.980(+10)
|
23.260(+90)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.970(-20)
|
22.990
|
23.170
|
Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 27.900 – 28.000 VND/EUR, tăng 50 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1771 USD/EUR, tăng 0,1% so với cuối tuần qua.
Tỷ giá Euro ngày 05/04/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.319,38(-29,08
|
26.585,23(-29,38
|
27.694,34(-30,60)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
26.859(+248)
|
26.967(+149)
|
27.341(-514)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
26.860(+77)
|
26.970(+162)
|
27.340(-548)
|
SeABank (SeABank)
|
26.822(+105)
|
26.902(+113)
|
27.662(-148)
|
Techcombank (Techcombank)
|
26.647(+22)
|
26.854(+104)
|
27.856(+269)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 10h45 có 8 ngoại tệ tăng giá, 7 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 10 ngoại tệ tăng giá và 12 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 05/04/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.219,68 (+40,47)
|
17.340,97 (+12,56)
|
17.813,79 (-95,49)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.988,35 (+11,28)
|
18.120,99 (-11,11)
|
18.555,91 (-152,97)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
23.927,49 (-104,60)
|
24.230,58 (+53,25)
|
24.690,88 (-181,69)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2.975,61 (-467,66)
|
3.325,86 (-142,16)
|
3.502,23 (-79,43)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.605,92 (+8,49)
|
3.774,64 (+53,96)
|
Euro
|
EUR
|
26.770,10 (+153,21)
|
26.892,02 (+136,09)
|
27.600,52 (-172,46)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31.256,29 (-4,91)
|
31.472,27 (-10,76)
|
32.168,49 (-306,93)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.778,30 (-119,36)
|
2.896,04 (-7,94)
|
3.038,57 (+15,87)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
311,34 (-2,53)
|
323,49 (-2,70)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
205,20 (+2,01)
|
206,63 (+2,31)
|
212,55 (+0,15)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,58 (+0,35)
|
19,69 (+0,14)
|
22,24 (-0,29)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.154,77 (-100,94)
|
79.143,28 (-104,89)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.222,73 (-0,13)
|
5.467,85 (-38,44)
|
5.715,18 (+49,73)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.621,39 (-40,70)
|
2.770,84 (+18,87)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
284,09 (-4,04)
|
356,10 (+12,19)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.135,42
|
6.376,19
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.530,90 (-77,52)
|
2.741,30 (+54,47)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.852,23 (+71,14)
|
16.947,94 (+82,07)
|
17.359,76 (-59,62)
|
Bạc Thái
|
THB
|
691,97 (+0,34)
|
717,70 (-0,52)
|
766,31 (+3,71)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.985,36 (+24,96)
|
23.000 (+19,60)
|
23.178,21 (+9,81)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,19 (+0,02)
|
2,61 (-0,02)
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
15.946,50 (-39,83)
|
14,395,84 (-1,650,16)
|
16.368,57 (-48,76)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
732,41 (-0,77)
|
805 805)
|
865,76 35,95)
|