Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.237 VND/USD (tăng 1 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.884 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 1 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.850 – 23.900 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua và giá bán tăng 50 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá USD ngày 06/04/2021
ĐVT: VND/USD
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.970(+20)
|
23.000(+20)
|
23.180(+20)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.980
|
23.000
|
23.160
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
23.010(+10)
|
23.010(+10)
|
23.170(+10)
|
SeABank (SeABank)
|
23.000(+20)
|
23.000(+20)
|
23.280(+20)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.984(+5)
|
23.004(+5)
|
23.184(+5)
|
VPBank (VPBank)
|
22.980(+20)
|
23.000(+20)
|
23.180(+20)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
22.978(+3)
|
22.988(+3)
|
23.188(+3)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
22.970(+10)
|
22.990(+10)
|
23.180(+10)
|
SaiGon (SCB)
|
23.110
|
23.110
|
23.260
|
Sacombank (Sacombank)
|
22.992(+4)
|
23.010(-18)
|
23.174(+4)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
22.944(+9)
|
22.994(+9)
|
23.194(+9)
|
BIDV (BIDV)
|
22.990(+10)
|
22.990(+10)
|
23.190(+10)
|
Agribank (Agribank)
|
22.990(+5)
|
23.000(+5)
|
23.160(+5)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
23.005(+15)
|
23.005(+15)
|
23.185(+15)
|
Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 27.930 – 28.030 VND/EUR, tăng 30 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1801 USD/EUR, giảm 0,05% so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 06/04/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.449,69(+130,31)
|
26.716,85(+131,62)
|
27.831,43(+137,09)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
26.973(+114)
|
27.081(+114)
|
27.457(+116)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
26.970(+140)
|
27.080(+150)
|
27.440(+130)
|
SeABank (SeABank)
|
26.943(+121)
|
27.023(+121)
|
27.783(+121)
|
Techcombank (Techcombank)
|
26.754(+149)
|
26.962(+151)
|
27.965(+154)
|
VPBank (VPBank)
|
26.856(+119)
|
27.042(+121)
|
27.718(+114)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
26.812(+189)
|
26.947(+190)
|
27.962(+170)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
26.955(+125)
|
27.063(+125)
|
27.488(+126)
|
SaiGon (SCB)
|
27.260
|
27.340
|
27.720
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.076(+168)
|
27.176(+168)
|
27.483(+166)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
26.865(+143)
|
26.890(+143)
|
27.970(+143)
|
BIDV (BIDV)
|
26.815(+148)
|
26.888(+148)
|
27.912(+153)
|
Agribank (Agribank)
|
26.892(+118)
|
270(+118)
|
27.535(+118)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
26.740(+129)
|
26.866(+130)
|
27.706(+134)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 14h30 có 15 ngoại tệ tăng giá, 1 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 24 ngoại tệ tăng giá và 4 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 06/04/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.290,46 (+68,85)
|
17.412,25 (+69,35)
|
17.887,50 (+71,35)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
18.051,91 (+58,27)
|
18.184,81 (+58,68)
|
18.618,82 (+55,91)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
24.053,61 (+133,12)
|
24.369,95 (+146,07)
|
24.822,27 (+138,39)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2.977,11 (+1,50)
|
3.334,15 (+7,57)
|
3.509,53 (+6,30)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.619,22 (+14,91)
|
3.788,27 (+15,24)
|
Euro
|
EUR
|
26.882,91 (+128,09)
|
27.005,35 (+129,33)
|
27.712,17 (+127,29)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31.421,92 (+137,25)
|
31.639,58 (+140,73)
|
32.334,23 (+136,28)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.779,27 (+0,47)
|
2.897,24 (+0,61)
|
3.040,28 (+1,26)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
311,63 (+0,30)
|
324,30 (+0,81)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
205,90 (+0,69)
|
207,36 (+0,73)
|
213,25 (+0,69)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,70 (+0,12)
|
19,68 (+0,07)
|
22,41 (+0,07)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.321,84 (+167,07)
|
79.316,85 (+173,57)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.241,32 (+18,71)
|
5.477,01 (+7,49)
|
5.726,85 (+11,05)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.628,50 (+7,60)
|
2.779,47 (+9,43)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
284,74 (+0,57)
|
356,79 (+0,91)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.140,74 (+5,32)
|
6.381,72 (+5,53)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.535,35 (+6,26)
|
2.746,96 (+8,16)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.916,94 (+60,57)
|
17.012,41 (+60,26)
|
17.423,75 (+59,28)
|
Bạc Thái
|
THB
|
691,92 (+0,49)
|
717,58 (+0,59)
|
763,23 (-2,43)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.993,07 (+9,36)
|
23.007,21 (+7,79)
|
23.191,79 (+9,36)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,18 (-0,01)
|
2,60 (-0,01)
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
16.017,25 (+53,25)
|
14.456,34 (+46,60)
|
16.432,43 (+47,86)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
733,92 (+1,58)
|
821,25 (+16,25)
|
866,32 (+0,60)
|
|
XAU
|
5.472.000 (-15.000)
|
5.460.000 (-15.000)
|
5.528,000 (-5.000)
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5,68
|
5,75
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
474 (+0,50)
|
498,50 (+0,50)
|
Rupiah Indonesia
|
IDR
|
0
|
1,54
|
1,60
|
Mexico Peso
|
MXN
|
0
|
1.066 (+1)
|
1.109 (+1)
|
Nigeria naira
|
NGN
|
0
|
59
|
62
|
Rand Nam Phi
|
ZAR
|
0
|
1.357 (+1)
|
1.411 (+1)
|