Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.114 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.770 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, giá USD sáng 11/7 biến động nhẹ. Cụ thể, lúc 8 giờ 00 phút tại Vietcombank, giá USD được niêm yết ở mức 22.715 - 22.785 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 5 đồng chiều mua vào, còn chiều bán ra giảm 5 đồng so với hôm qua.
Tại BIDV, giá USD được ngân hàng này tăng 20 đồng ở cả hai chiều so với hôm qua, hiện niêm yết ở mức 22.720 - 22.790 VND/USD (mua vào - bán ra).
Tại Techcombank, giá đồng bạc xanh được niêm yết ở mức 22.700 - 22.800 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 10 đồng ở chiều mua vào còn chiều bán ra không đổi so với hôm qua.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN
Tỷ giá áp dụng cho ngày 11/07/2017
Đơn vị: VND
Ngoại tệ
|
Tên ngoại tệ
|
Mua
|
Bán
|
USD
|
Đô la Mỹ
|
22.725
|
23.102
|
EUR
|
Đồng Euro
|
24.814
|
26.349
|
JPY
|
Yên Nhật
|
190,77
|
202,57
|
GBP
|
Bảng Anh
|
28.043
|
29.777
|
CHF
|
Phơ răng Thuỵ Sĩ
|
22.535
|
23.929
|
Tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế
Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 06/07/2017 đến 12/07/2017 như sau:
STT
|
Ngoại tệ
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá
|
1
|
EUR
|
Đồng Euro
|
25.498,63
|
2
|
JPY
|
Yên Nhật
|
198,78
|
3
|
GBP
|
Bảng Anh
|
29.042,54
|
4
|
CHF
|
Phơ răng Thuỵ Sĩ
|
23.282,16
|
5
|
AUD
|
Đô la Úc
|
17.097,84
|
6
|
CAD
|
Đô la Canada
|
17.351,37
|
7
|
SEK
|
Curon Thuỵ Điển
|
2.636,47
|
8
|
NOK
|
Curon Nauy
|
2.691,03
|
9
|
DKK
|
Curon Đan Mạch
|
3.429,03
|
10
|
RUB
|
Rúp Nga
|
378,62
|
11
|
NZD
|
Đô la Newzealand
|
16.350,45
|
12
|
HKD
|
Đô la Hồng Công
|
2.874,49
|
13
|
SGD
|
Đô la Singapore
|
16.259,06
|
14
|
MYR
|
Ringít Malaysia
|
5.226,22
|
15
|
THB
|
Bath Thái
|
660,31
|
16
|
IDR
|
Rupiah Inđônêsia
|
1,68
|
17
|
WON
|
Won Hàn Quốc
|
19,54
|
18
|
INR
|
Rupee Ấn độ
|
346,49
|
19
|
TWD
|
Đô la Đài Loan
|
736,09
|
20
|
CNY
|
Nhân dân tệ TQuốc
|
3.302,82
|
21
|
KHR
|
Riêl Cămpuchia
|
5,49
|
22
|
LAK
|
Kíp Lào
|
2,73
|
23
|
MOP
|
Pataca Macao
|
2.792,58
|
24
|
TRY
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6.316,38
|
25
|
BRL
|
Rin Brazin
|
6.781,69
|
26
|
PLN
|
Đồng Zloty Ba Lan
|
6.019,42
|
Trên thị trường tự do tại Hà Nội, lúc 9h15 USD niêm yết ở mức mua vào 22.850 đồng/USD và bán ra là 22.865 đồng/USD, tăng 10 đồng chiều mua và giảm 5 đồng chiều bán so với chiều ngày 10/7.
Tỷ giá USD thị trường tự do