Theo khảo sát lúc 10h tại 8 ngân hàng lớn, ở cả chiều mua và và chiều bán ra đều có 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng tăng giá.
Các ngân hàng tăng giá mua nhưng giảm giá bán so với cuối tuần trước gồm có: Ngân hàng Đông Á tăng 234 VND/EUR giá mua nhưng giảm 311 VND/EUR giá bán, về mức 25.680 - 26.140 VND/EUR.
Sacombank tăng 106 VND/EUR giá mua nhưng giảm 447 VND/EUR giá bán, về mức 25.773 - 26.175 VND/EUR.
Vietinbank tăng 22 VND/EUR giá mua nhưng giảm 52 VND/EUR giá bán, về mức 25.640 - 26.595 VND/EUR.
Các ngân hàng giảm giá mua nhưng tăng giá bán so với cuối tuần trước gồm có: Techcombank giảm 48 VND/EUR giá mua nhưng tăng 288 VND/EUR giá bán, lên mức 25.484 - 26.679 VND/EUR.
VPBank giảm 152 VND/EUR giá mua nhưng tăng 93 VND/EUR giá bán, lên mức 25.553 -26.405 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) giảm 29 VND/EUR giá mua nhưng tăng 56 VND/EUR giá bán, lên mức 25.710 - 26.205 VND/EUR.
Các ngân hàng giảm cả 2 chiều mua bán là: Vietcombank giảm 58,85 VND/EUR giá mua và giảm 61,84 VND/EUR giá bán, về mức 25.303,95 - 26.594,45 VND/EUR. Ngân Hàng Á Châu (ACB) giảm 68 VND/EUR giá mua và giảm 58 VND/EUR giá bán, về mức 25.692 - 26.142 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.303,95 – 25.773 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.140 – 26.679 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.773 VND/EUR; Đông Á có giá bán thấp nhất 26.140 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, đồng euro được mua - bán ở mức 25.950 - 26.050 VND/EUR, giảm 20 đồng cả 2 chiều mua bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1192 USD/EUR, tăng 0,13% so với giá cuối tuần trước.
Tỷ giá Euro ngày 22/6/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
25.303,95(-58,85)
|
25.559.55(-59,44)
|
26.594,45(-61,84)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.692(-68)
|
25.796(-64)
|
26.142(-58)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.680(+234)
|
25.780(+43)
|
26.140(-311)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.484(-48)
|
25.676(-32)
|
26.679(+288)
|
VPBank (VPBank)
|
25.553(-152)
|
25.729(-79)
|
26.405(+93)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.710(-29)
|
25.813(-26)
|
26.205(+56)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.773(+106)
|
25.873181)
|
26.175(-447)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.640(+22)
|
25.665(-23)
|
26.595(-52)
|