Gạo:
Chính phủ Thái Lan dự đoán nước này có thể đạt sản lượng 7,8 triệu tấn thóc trong vụ thu hoạch vào tháng 8 và tháng 9 năm nay.
Các nhà kinh doanh gạo cho hay giá gạo có nhiều khả năng xuống thấp hơn trong tuần tới do chưa có thông tin tích cực nào hỗ trợ thị trường, trong khi nguồn cung cho thị trường có thể nhiều lên.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
730 |
USD/T |
|
5% tấm |
|
700 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
600 |
USD/T |
Cà phê:
Giá cà phê thế giới giảm mạnh xuống mức thấp nhất 3 ngày qua trước sức ép đồng USD tăng giá và hoạt động bán thanh lý hợp đồng tháng 9.
Thị trường cà phê vối (robusta) thế giới năm nay sẽ đạt được sản lượng khả quan mặc dù sản lượng cà phê tại Việt Nam có thể thấp hơn dự đoán.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 12/08 |
Tại NewYork |
139,70 |
-4,60 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại London |
2312 |
-49 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
22360 |
460 |
Yen/69 kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
24570 |
1010 |
Yen/100 kg |
Đường:
Giá đường thô thế giới giảm do đồng USD hồi phục và trước sức ép bán thanh lý hợp đồng tháng 9.
Cuba sẽ đảm bảo đủ đường cho tiêu thụ trong nước năm 2009 (khoảng 700.000 tấn/năm) và thực hiện các hợp đồng với các đối tác nước ngoài.
Đường thô |
Giao tháng 3/09 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
14,75 |
0,17 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
385,80 |
-11,20 |
Cao su:
Tuần qua, giá cao su thiên nhiên trên các thị trường đã giảm khá nhiều theo xu hướng giảm giá dầu và các hàng hoá khác
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 9/08 |
USD/kg |
3,03 |
-0,02 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 9/08 |
USD/kg |
3,01 |
-0,04 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 9/08 |
USD/lb |
1,35 |
-0,01 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 1/09 |
Yên/kg |
311,7 |
3,5 |
Dầu thô:
Giá dầu thô thế giới giảm mạnh tới gần 5 USD/thùng do đồng USD tăng giá và lo ngại về tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước châu Âu và châu Á chậm lại và nhu cầu dầu giảm.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 09/08 |
115,20 |
-4,80 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 09/08 |
113,33 |
-4,53 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới lúc 11h00: USD/ounce
USD/ounce
Thị trường |
Mua vào |
Bán ra |
New York |
857,15 |
857,75 |
Luân Đôn |
871,05 |
872,45 |
Tokyo |
868,75 |
869,75 |
Zurich |
885,35 |
887,35 |
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
Change |
USD/CAD |
1.0667 |
0.0137 |
USD/JPY |
110.1800 |
-0.7350 |
USD-HKD |
7.8112 |
0.0074 |
AUD-USD |
0.8885 |
-0.0182 |
USD-SGD |
1.4054 |
0.0151 |
USD-INR |
42.2300 |
0.0500 |
USD-CNY |
6.8572 |
-0.0060 |
USD-THB |
33.6800 |
0.0800 |
EUR/USD |
1.5005 |
-0.0319 |
GBP-USD |
1.9212 |
-0.0228 |
USD-CHF |
1.0823 |
0.0198 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
11,734.32 |
302.89 |
S&P 500 |
1,296.32 |
30.25 |
NASDAQ |
2,414.10 |
58.37 |
FTSE 100 |
5,489.20 |
11.70 |
NIKKEL225 |
13,168.41 |
43.42 |
HANG SENG |
21,885.21 |
-218.99 |