VINANET - Đồng London ổn định trong hôm thứ sáu nhưng hướng tới tuần thứ 4 liên tiếp sụt giảm do khủng hoảng nợ khu vực đồng euro ngày càng sâu, làm tổn hại triển vọng nhu cầu đối với các kim loại công nghiệp vẫn giữ cốt lõi trong lo ngại của các nhà đầu tư.
Những yếu tố cơ bản
- Đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London tăng 0,2% lên mức 7.280 USD/tấn. Trong tuần này giá đồng LME đã giảm hơn 3%, giảm xuống mức thấp nhất trong một tháng vào hôm thứ năm.
- Giảm khoảng 9% tính đến nay trong tháng 11, đồng LME đang hướng đến sự giảm giá lần thứ ba trong 4 tháng.
- Hợp đồng đồng giao tháng 2 giao dịch nhiều nhất tại sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải giảm 0,6% xuống 54.120 tệ/tấn, tuần sụt giá thứ ba tiên tiếp.
- Đồng LME được kiềm chế để bật xa các mức thấp của phiên trong hôm thứ năm sau khi số liệu chỉ ra niềm tin kinh doanh của Đức tăng cao vượt dự kiến lần thứ 5 trong gần nửa năm, đã gợi nền kinh tế lớn nhất Châu Âu đang vượt qua khủng hoảng nợ khu vực đồng euro.
- Thủ tướng Đức Angela Merkel vẫn khăng khăng rằng tiến trình thực hiện để liên kết tài chính hơn nữa trong khu vực đồng euro không có nghĩa là bà sẽ đồng ý trái phiếu chung euro hoặc thay đổi vai trò của Ngân hàng Trung ương Châu Âu.
- Cuối cùng, Pháp và Đức đã đồng ý ngừng tranh cãi ở nơi công cộng về liệu Ngân hàng Trung ương Châu Âu có nên làm nhiều hơn để cứu trợ khu vực đồng euro khoải bị khủng hoảng nợ công ngày càng sâu.
Tin thị trường
- Cổ phiếu Châu Á và đồng euro cả hai loanh quanh gần mức thấp nhất 7 tuần trong hôm thứ sáu, đang đấu tranh để tìm ra lực kéo thị trường.
- Giá dầu thô kỳ hạn Hoa kỳ trong hôm thứ sáu tăng thẳng tới 97 USD/thùng, được hỗ trợ bởi kỳ vọng sự trừng phạt nhiều hơn của các nước phương tây chống Iran và công nghiệp dầu của nước này.
Bảng giá kim loại cơ bản
Kim lọai
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/- (%)
|
+/- (% so theo năm)
|
Đồng LME
|
USD/tấn
|
7280,00
|
15,00
|
+0,21
|
-24,17
|
Đồng SHFE kỳ hạn tháng 2
|
tệ/tấn
|
54120
|
-320
|
-0,59
|
-24,68
|
Nhôm LME
|
USD/tấn
|
2030,50
|
12,00
|
+0,59
|
-17,79
|
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 2
|
tệ/tấn
|
15825
|
-55
|
-0,35
|
-6,03
|
Đồng HG giao tháng 12
|
US cent/lb
|
329,00
|
1,10
|
+0,34
|
-25,89
|
Kẽm LME
|
USD/tấn
|
1899,50
|
11,50
|
+0,61
|
-22,60
|
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 3
|
tệ/tấn
|
14940
|
-90
|
-0,60
|
-23,29
|
Nicken LME
|
USD/tấn
|
17100,00
|
25,00
|
+0,15
|
-30,91
|
Chì LME
|
USD/tấn
|
1995,00
|
3,00
|
+0,15
|
-21,76
|
Chì SHFE kỳ hạn
|
tệ/tấn
|
15180
|
-70
|
-0,46
|
-17,28
|
Thiếc LME
|
USD/tấn
|
20350,00
|
0,00
|
+0,00
|
-24,35
|
Reuters