(VINANET) Đồng london tăng trong đầu phiên giao dịch của Châu Á trong hôm thứ ba (17/1) do thị trường này đang đợi số liệu tăng trưởng kinh tế Trung Quốc, hy vọng những dấu hiệu tích cực tại nước sử dụng đồng tinh chế lớn nhất thế giới này.
Những yếu tố cơ bản
- Đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London đã tăng 0,32% lên mức 8.115,25 USD/tấn, mở rộng sự tăng giá từ phiên trước đó.
- Hợp đồng đồng giao tháng tư được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 1,6% lên mức 59.250 tệ (9.400 USD)/tấn.
- Đồng đã tăng trong hôm thứ hai do các nhà đầu tư đã bỏ qua quyết định của Standard & Poor hạ mức tín dụng của 9 quốc gia khu vực đồng euro tuần trước và tập trung vào các nguyên tắc cơ bản tích cực trong khi đợi số liệu tăng trưởng quan trọng từ Trung Quốc.
- Lundin Mining LUN.TO cho biết sản lượng đồng đã tăng 10% trong quý tư, được trợ giúp một phần bởi kết quả mạnh mẽ tại mỏ Neves-Corvo của Bồ Đào Nha.
- Tập đoàn khai thác mỏ Inmet Mining Corp cho biết họ hy vọng sản xuất đồng tăng ít nhất 18% trong năm 2012, với sản lượng khoảng 100.000 đến 111.000 tấn từ ba mở tại Thổ Nhĩ Kỳ, Tây Ban Nha và Phần Lan, tăng từ 84.800 tấn năm ngoái.
Tin thị trường
- Đồng euro chỉ trên mức thấp nhất 17 tháng một chút so với đồng đô la trong hôm thứ ba sau khi S&P xử lý khu vực đồng euro đồng thời bồi thêm bằng cách hạ mức tín dụng của quỹ giải cứu Châu Âu.
- Cổ phiếu Châu Á tăng cao hơn trong hôm thứ ba do các nhà đầu tư tập trung vào số liệu kinh tế từ Trung Quốc để đánh giá tác động của khủng hoảng nợ khu vực đồng euro với tăng trưởng toàn cầu.
- Cơ quan xếp hạng S&P đã cắt giảm mức tín dụng của quỹ giải cứu Châu Âu và Hy Lạp dưới áp lực phá vỡ bế tắc trong đàn phán hoán đổi nợ để tránh vỡ nợ
Bảng giá các kim loại cơ bản
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/- (%)
|
+/- (% so theo năm)
|
Đồng LME
|
USD/tấn
|
8115,25
|
26,25
|
+0,32
|
6,78
|
Đồng SHFE kỳ hạn tháng 4
|
NDT/tấn
|
59250
|
920
|
+1,58
|
7,03
|
Nhôm LME
|
USD/tấn
|
2169,00
|
8,00
|
+0,37
|
7,38
|
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 4
|
NDT/tấn
|
16295
|
80
|
+0,49
|
2,84
|
Kẽm LME
|
USD/tấn
|
1968,00
|
7,00
|
+0,36
|
6,67
|
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 4
|
NDT/tấn
|
15445
|
135
|
+0,88
|
4,39
|
Nicken LME
|
USD/tấn
|
19461,00
|
36,00
|
+0,19
|
4,01
|
Chì LME
|
USD/tấn
|
2045,00
|
15,00
|
+0,74
|
0,49
|
Chì SHFE
|
NDT/tấn
|
15580,00
|
160,00
|
+1,04
|
1,93
|
Thiếc LME
|
USD/tấn
|
20850,00
|
0,00
|
+0,00
|
8,59
|
Reuters