Gạo:
 
Gạo Thái lan
100% tấm
FOB Băng Cốc
580
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
395-400
USD/T
 
25% tấm
 
310-315
 
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
114,40
0,35
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 1/09
Tại London
1709
 
7
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 3/09
Tại Tokyo
16.450
0
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 3/09
Tại Tokyo
17.190
-260
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
11,61
-0,11
Đường trắng
Giao tháng 3/09
Tại London
USD/T
323,50
-1,50
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Thai RSS3                
T1/09
1,50 USD/kg
0
Malaysia SMR20
T1/09
1,50 USD/kg
0
Indonesia SIR20           
T1/09
0,66 USD/kg
0
Thai USS3                         
 
44 baht/kg
-4
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 1/2009
50,35
-3,58 USD
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 1/2009
50,77
-3,73 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 12/2008
1.6988
-8,456
 
 
Giá vàng thế giới: USD/ounce
 
Mua vào: 812,4               Bán ra: 814,4
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.2300
0.0050
USD/JPY
95.0750
-0.1550
USD-HKD
7.7556
0.0003
AUD-USD
0.6462
-0.0032
USD-SGD
1.5116
0.0044
USD-INR
49.9000
0.0000
USD-CNY
6.8280
-0.0004
USD-THB
35.3200
0.1000
EUR/USD
1.3008
-0.0056
GBP-USD
1.5379
-0.0094
USD-CHF
1.1856
0.0019
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
           
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
8,479.47
36.08
S&P 500
857.39
5.58
NASDAQ
1,464.73
-7.29
FTSE 100
4,171.25
18.29
NIKKEL225
8,246.08
335.29
HANG SENG
13,230.83
352.23
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet