Gạo:
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
420
USD/T
 
10% tấm
415
USD/T
Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
585
USD/T
 
15%
525
USD/T
 
25%
475
USD/T
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
115,90
-3,35
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 3/09
Tại London
1597
-62
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 07/09
Tại Tokyo
17.890
190
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 07/10
Tại Tokyo
16.580
-1000
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
12,59
-0,07
Đường trắng
Giao tháng 3/09
 
Tại London
USD/T
379,90
-3,90
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T2/09
1,51
0
USD/kg
Malaysia SMR20
T2/09
1,41
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T2/09
0,60
0,03
USD/kg
Thai USS3                         
 
47
0
baht/kg
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 3/2009
40,32
-0,46 USD
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 3/2009
44,15
0,7USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 2/2008
1,2184
5,14 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
903,20
905,00
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.2320
-0.0003
USD/JPY
89.3650
0.0635
USD-HKD
7.7540
0.0004
AUD-USD
0.6436
0.0002
USD-SGD
1.5090
0.0004
USD-INR
47.4650
0,0000
USD-CNY
6.8356
0.0008
USD-THB
34.9380
0.0125
EUR/USD
1.2846
-0.0002
GBP-USD
1.4450
-0.0019
USD-CHF
1.1590
0.0006
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
7,956.66
-121,70
S&P 500
832.23
-6,28
NASDAQ
1,515.05
-1,25
FTSE 100
4,228,60
64,14
NIKKEL225
7,942,34
-96,60
HANG SENG
13,063.89
287.00
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet