Gạo:
 
Gạo Thái lan
100% tấm
FOB Băng Cốc
520
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
550
USD/T
 
25% tấm
FOB cảng Sài gòn
380
USD/T
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
107,70
-3,20
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 1/09
Tại London
1821
-16
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 09/09
Tại Tokyo
15.580
550
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 03/09
Tại Tokyo
17.190
0
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
11,82
-0,03
Đường trắng
Giao tháng 3/09
Tại London
USD/T
327,80
-1,40
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T1/09
55
0,15
USD/kg
Malaysia SMR20
T1/09
1,50
0,15
USD/kg
Indonesia SIR20           
T1/09
0,66
0,05
USD/kg
Thai USS3                         
 
46
5
baht/kg
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 2/2009
42,76
2,71 USD
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 2/2009
48,77
-0,04 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 2/2008
100,82
12,29 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
855,40
857,4
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.1914
0.0024
USD/JPY
93.0950
-0.3050
USD-HKD
7.7538
0.0014
AUD-USD
0.7127
-0.0046
USD-SGD
1.4696
-0.0052
USD-INR
48.6100
0,0000
USD-CNY
6.8371
-0.0016
USD-THB
35.0680
0.0225
EUR/USD
1.3584
-0.0052
GBP-USD
1.4656
-0.0042
USD-CHF
1.1104
0.0016
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
8,952.89
-81,80
S&P 500
927.45
-4.35
NASDAQ
1,628.03
-4,18
FTSE 100
4,579.64
17,85
NIKKEL225
9,134,07
90.95
HANG SENG
15,612.47
 49.16
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet