Gạo:
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
380
USD/T
 
25% tấm
330
USD/T
Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
550
USD/T
 
15%
500
USD/T
 
25%
425
USD/T
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
116,90
3,45
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 3/09
Tại London
1700
53
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại Tokyo
18.000
0
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 09/09
Tại Tokyo
16.450
0
 
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
12,05
0,02
Đường trắng
Giao tháng 3/09
Tại London
USD/T
339,10
2,20
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T2/09
1,52
-0,03
USD/kg
Malaysia SMR20
T2/09
1,47
-0,02
USD/kg
Indonesia SIR20           
T2/09
0,66
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
47
0
baht/kg
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 2/2009
40,83
-0,87 USD
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 2/2009
44,42
-0,25 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 2/2008
111,12
2,30 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
851,15
853,15
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.1888
0.0032
USD/JPY
90.1700
-0.2300
USD-HKD
7.7584
0.0007
AUD-USD
0.6983
-0.0051
USD-SGD
1.4852
0.0008
USD-INR
48.2600
-0,5550
USD-CNY
6.8393
-0.0015
USD-THB
34.9450
0.1150
EUR/USD
1.3473
-0.0229
GBP-USD
1.5162
-0.0054
USD-CHF
1.1134
0.00204
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
8,599.18
-143,28
S&P 500
890.35
-19,38
NASDAQ
1,571.59
-45,42
FTSE 100
4,448,54
-56,83
NIKKEL225
8,836,80
-39.62
HANG SENG
14,168.62
-208.82
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet