Gạo:
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
400
USD/T
 
15% tấm
375
USD/T
Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
585
USD/T
 
15%
525
USD/T
 
25%
475
USD/T
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
116,85
-4,55
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 3/09
Tại London
1608
-47
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại Tokyo
18.190
-50
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 03/09
Tại Tokyo
19.150
-30
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
13,23
-0,05
Đường trắng
Giao tháng 3/09
 
Tại London
USD/T
391,10
2,90
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T2/09
1,52
0
USD/kg
Malaysia SMR20
T2/09
1,42
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T2/09
0,60
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
47
0
baht/kg
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 3/2009
37,55
-2,01 USD
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 3/2009
44,61
-1,41 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 2/2008
1,2439
-0,32 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
913,65
915,20
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.2434
-0.0004
USD/JPY
90.3750
-0.1040
USD-HKD
7.7520
0.0001
AUD-USD
0.6544
-0.0004
USD-SGD
1.5104
0.0039
USD-INR
48.7700
0,0000
USD-CNY
6.8339
0.0009
USD-THB
35.0420
0.0425
EUR/USD
1.2875
-0.0038
GBP-USD
1.4496
-0.0046
USD-CHF
1.1599
0.0032
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
7,888.88
-381,99
S&P 500
827.16
-42,73
NASDAQ
1,524.73
-66,83
FTSE 100
4,213,08
-94,53
NIKKEL225
7,945,94
-23,09
HANG SENG
13,427.84
-452.80
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet