Gạo:
 
Gạo Thái lan
100% tấm
FOB Băng Cốc
536
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
410
USD/T
 
25% tấm
 
310
 
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
112,70
1,65
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 1/09
Tại London
1661
15
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 01/09
Tại Tokyo
0
0
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 7/09
Tại Tokyo
17.000
300
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
11,89
0,27
Đường trắng
Giao tháng 3/09
Tại London
USD/T
328,60
9,90
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T1/09
1,1
-0,03
USD/kg
Malaysia SMR20
T1/09
1,1
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T1/09
0,50
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
30
0
baht/kg
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 1/2009
47,39
4,99 USD
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 1/2009
47,98
4,40 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 12/2008
107,86
10,99 cents
 
Vàng:.
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
818,50
820,50
 
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.2304
-0.0060
USD/JPY
91.6240
0.1860
USD-HKD
7.7502
0.0001
AUD-USD
0.6715
-0.0002
USD-SGD
1.4818
-0.0065
USD-INR
48.4500
0,0000
USD-CNY
6.8446
-0.0024
USD-THB
35.0250
-0.0650
EUR/USD
1.3351
-0.0002
GBP-USD
1.5062
0.0027
USD-CHF
1.1836
-0.0004
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
           
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
8,565.09
-196.33
S&P 500
873.59
-25.65
NASDAQ
1,507.88
-57,60
FTSE 100
4,388.69
21.41
NIKKEL225
8,610.18
-110.37
HANG SENG
15,087.73
-526.17
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet