Gạo:
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
460
USD/T
Gạo Thái lan
100%B
FOB Băng Cốc
540
USD/T
 
15%
500
USD/T
 
25%
435
USD/T
 
Cà phê: 
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 07/09
Tại NewYork
113,75
-1,80
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 8/09
Tại London
1480
-8
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 079
Tại Tokyo
19.050
-40
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 07/09
Tại Tokyo
17890
0
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 7/09
Tại NewYork
13,66
0,31
Uscent/lb
Đường trắng
Giao tháng 7/09
Tại London
407,80
13,20
USD/T
 
Cao su: 
 
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Tokyo
T9/09
171,3
-4,5
Yên/kg
Thai RSS3                
T3/09
1,70
0
USD/kg
Malaysia SMR20
T3/09
1,65
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T3/09
0,70
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
53
0
baht/kg
 
Dầu: 
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Niu Oóc
 
 
 
 
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 5/2009
49,25                
-0,16 USD
Luân Đôn
 
 
 
 
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 5/2009
51,79
-0,17 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng RBOB
Tháng 5/2009
1,4468
-1,08 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
867,90
869,90
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1,2132
0,0059
USD/JPY
99,1500
-0,1300
USD-HKD
7,7501
-0,0001
AUD-USD
0,7223
0,0017
USD-SGD
1,5026
0,0050
USD-INR
49,8600
0,1000
USD-CNY
6.8326
0.0000
USD-THB
35.4300
0.0650
EUR/USD
1.3044
-0.0141
GBP-USD
1.4798
-0,0129
USD-CHF
1.1652
0.0186
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới: 
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
8.131,33
5,90
S&P 500
869,60
4,30
NASDAQ
1.673.07
2,63
FTSE 100
4,092,80
39.82
NIKKEL225
8.907,58
152,32
HANG SENG
15.601,27
18,28
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet