Gạo:
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
395
USD/T
 
25% tấm
330-335
USD/T
Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
575
USD/T
 
15%
520
USD/T
 
25%
450
USD/T
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
119,45
1,09
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 3/09
Tại London
1708
28
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại Tokyo
17.800
-130
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 7/09
Tại Tokyo
15.610
-100
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
12,38
-0,22
Đường trắng
Giao tháng 3/09
Tại London
USD/T
345,00
-4
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T2/09
1,52
-0,05
USD/kg
Malaysia SMR20
T2/09
1,45
-0,05
USD/kg
Indonesia SIR20           
T2/09
0,65
-0,02
USD/kg
Thai USS3                         
 
46
-3
baht/kg
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 3/2009
43,67
0,12 USD
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 3/2009
45,39
0,37 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 2/2008
1,0934
-8,04 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
853,6
855,2
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.2558
0.0012
USD/JPY
88.9650
0.0550
USD-HKD
7.7592
-0.0001
AUD-USD
0.6542
-0.0012
USD-SGD
1.5045
0.0068
USD-INR
49.1700
0,0600
USD-CNY
6.8410
0.0035
USD-THB
34.9150
0.0200
EUR/USD
1.2962
-0.0039
GBP-USD
1.3812
-0.0066
USD-CHF
1.1569
0.0042
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
8,122.80
-105,30
S&P 500
827.50
-12,74
NASDAQ
1,465.49
-41,58
FTSE 100
4,052,23
-7,65
NIKKEL225
7,844,24
-207.50
HANG SENG
12,655.96
-2.03
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet