Gạo:
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
450
USD/T
Gạo Thái lan
100%B
FOB Băng Cốc
565
USD/T
 
15%
515
USD/T
 
25%
450
USD/T
 
Cà phê: 
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 05/09
Tại NewYork
115,75
2,75
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 5/09
Tại London
1555
16
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 07/09
Tại Tokyo
20.100
610
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 07/09
Tại Tokyo
17.890
0
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 5/09
Tại NewYork
12,67
0,19
Uscent/lb
Đường trắng
Giao tháng 5/09
Tại London
392,80
1,80
USD/T
 
Cao su: 
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T3/09
1,53
-0.02
USD/kg
Malaysia SMR20
T3/09
1,53
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T3/09
0,62
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
48
0
baht/kg
 
Dầu: 
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Niu Oóc
 
 
 
 
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 5/2009
49,66
1,25 US
Luân Đôn
 
 
 
 
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 5/2009
49,29
1,24 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng RBOB
Tháng 4/2009
1,3485
2,01 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
920,30
921,50
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1,2673

0,0071
USD/JPY
98,7550
-0,2252
USD-HKD
7,7508

0,0005
AUD-USD
0,6892

-0,0022
USD-SGD
1,5226

-0,0003
USD-INR
50,7350

0,0000
USD-CNY
6.8337
0.0001
USD-THB
35.5100
0.0250
EUR/USD
1.3217
-0.0035
GBP-USD
1.4306
-0.0017
USD-CHF
1.1420
0.0025
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới: 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
7.608,92

86,90
S&P 500
797,87

10,34
NASDAQ
1.528.59

26,79
FTSE 100
3,762,91

-135.94
NIKKEL225
8.351,68

242,15
HANG SENG
13.659.65

83,63
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet