(giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
Đơn giá (USD/Tấn)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Thép lá không hợp kim đ­ợc mạ kẽm dạng băng (1.15mm BMT x 147.4mm)

805
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Thép cuộn dạng que cán nóng, hợp kim ( Boron 0.0008PCT Min), mới 100%, qui cách : 6.5mm x Coil, tiêu chuẩn CL SAE1008B, ASTM A510M

490
Hoàng Diệu (HP)
CFR

Phôi thép dạng thanh (2.334 pcs). 150mm x 150mm x 12000mm. C:0.12-0.22%; MN:0.30-0.70%; SI:0.30%MAX; P:0.05%MAX; S:0.05%MAX; B:0.0008%MIN.

500
Hoàng Diệu (HP)
CFR

Thép không hợp kim đ­ợc cán phẳng dạng cuộn, đ­ợc mạ tráng kẽm bằng ph­ơng pháp nhúng nóng. Kích th­ớc: 2.40mmx1065mmxC. Tiêu chuẩn AS 1397 G450/G, mới 100%

710
Cảng Bến Nghé (HCM)
CFR

Thép cuộn cán nguội không gỉ - Cold Rolled Stainless Steel Sheet in Coil ( Full Hard ) 1.8mm x 1240mm x Coil

1,246
Cảng Thép miền Nam
CFR

Thép cuộn cán nóng ch­a tráng phủ mạ, sơn, đã ngâm tẩy gỉ, dày 2.01-2.26mm x 1243-1332mm x Coil (mới 100%)

498
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Thép tấm cán nóng dạng kiện,có hợp kim,hàm l­ợng Bo 0.0010-0.0019%,ch­a phủ mạ tráng SS400-B 3.8-13.7mmx1500mmx6000mm.Trọng l­ợng thực 1,176.988 tấn

518
Cảng Tân Thuận (HCM)
CFR

Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn No.1; Size: 2,5mm x 1240mm x Cuộn; Hàng mới 100%

1,465
Tân Cảng Hải Phòng
CIF

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại H1/H2 (50/50) theo tiêu chuẩn Nhật Bản.

366
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

 Thép dây hợp kim cán nóng mác SAE9254 thuộc tiêu chuẩn JIS G4801, đ­ờng kính từ 5.5mm đến 14mm, hàng mới 100%.

485
Cảng Cát Lái (HCM)
C&F

Thép mạ kẽm bằng ph­ơng pháp điện phân dạng cuộn, hàng mới 100% (1.3 - 1.9)mm x (600 - 1665)mm x cuộn

525
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Thép lá không hợp kim tráng thiếc, dạng cuộn, độ dày 0.22mm, khổ 790mm (Electrolytic Tinplate) mới 100%

1,030
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Thép cuộn cán nóng loại 2, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ, tiêu chuẩn JIS G3101, size: 1.3-2.1mm x 900-1400mm x cuộn, hàng mới 100%

470
Cảng Đình Vũ - HP
CFR

thép cuộn cán nóng hợp kim có chứa nguyên tố Bo, tiêu chuẩn SS400B, hàng mới 100%, không tráng phủ mạ sơn, quy cách(dày x rộng x cuộn-mm): 3.8mm x 1500mm x C, 06 cuộn, 160.11 tấn

523
Hoàng Diệu (HP)
CFR

Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu. Phù hợp QĐ : QCVN31 :2010/BTNMT và TT 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013

358
Tân Cảng Hải Phòng
CFR

Thép hợp kim cán phẳng (hàm l­ợng B>0,0008% tính theo trọng l­ợng) dạng cuộn, cán nóng, có chiều rộng trên 600mm ch­a đ­ợc tráng, phủ hoặc mạ (t1.80 x w1230)mm, tiêu chuẩn: SAE 1006B, hàng mới 100%.

560
Cảng Thép miền Nam
CFR

Thép không gỉ TP430, gia công cán nóng dạng cuộn, kt 3mm x 1000mm/Cuộn, mới 100%.

1,100
Cảng Hải An
CIF

Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đ­ợc cắt phá từ công trình nhà x­ởng, máy móc thiết bị dùng làm nguyên liệu sản xuất. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT

345
Tân Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép đ­ợc loại ra từ sản xuất,phá dỡ máy..(phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 và đáp ứng quy chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT của Bộ TNMT).

360
GREEN PORT (HP)
CFR

Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đ­ợc cắt phá từ công trình nhà x­ởng, máy móc thiết bị dùng làm nguyên liệu sản xuất. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT

347
Cảng Đình Vũ - HP
CFR
Nguồn: Vinanet/TCHQ

Nguồn: Vinanet