Loại hàng
( thị trường)
Đơn vị
Giá
Chênh lệch
% thay đổi
CANOLA (WCE)
CAD/tấn
532,700
-2,700
-0,50%
Cacao - London
GBP/tấn
1.687,000
3,000
0,18%
Cacao- Mỹ
USD/tấn
2,603,000
32,000
1,24%
Cà phê- Mỹ
USd/lb
233,800
-2,350
-1,00%
Ngô- Mỹ
USd/bu
635,250
-3,250
-0,51%
Bông số 2- Mỹ
USd/lb
99,290
-0,430
-0,43%
FCOJ-- Mỹ
USd/lb
168,250
-0,450
-0,27%
Lúa mỳ (CBT)
(USd/bu,)
617,500
-2,000
-0,32%
Lúa mỳ(KCB)
(USd/bu,)
704,000
-1,500
-0,21%
Đường số 11 (thế giới)
(USd/lb.)
26.490
-0,480
-1,78%
Đậu tương- Mỹ
(USd/bu,)
1.222,500
-8,750
-0,71%
Gỗ xẻ- Mỹ
(USD/1000 board feet)
236,800
-1,700
-0.71%
Đại mạch- Mỹ
(USd/bu.)
337,000
0,000
0,00%
Gạo thô (CBOT)
(USD/cwt)
16,345
-0,105
-0,64%
Khô dầu đậu tương- Mỹ
(USD/T,)
317,200
-2,100
-0,66%
Dầu đậu tương- Mỹ
(USd/lb,)
51,280
-0,200
-0,39%
Len (SFE)
(cents/kg)
1,291,000
21,000
1,65%

Giá hàng hóa thế giới vào 4 giờ chiều ngày 20/10, giờ Việt Nam.

Nguồn: Bloomberg