Loại hàng
( thị trường)
Đơn vị
Giá
Chênh lệch
% thay đổi
CANOLA (WCE)
CAD/tấn
535,500
0,000
0,00%
Cacao - London
GBP/tấn
1.714,000
14,000
0,82%
Cacao- Mỹ
USD/tấn
2.756,000
63,000
2,34%
Cà phê- Mỹ
USd/lb
234,600
0,900
0,39%
Ngô- Mỹ
USd/bu
652,250
0,750
0,12%
Bông số 2- Mỹ
USd/lb
104,740
0,420
0,40%
FCOJ-- Mỹ
USd/lb
174,900
-2,450
-1,38%
Lúa mỳ (CBT)
(USd/bu,)
643,250
-0,750
-0,12%
Lúa mỳ(KCB)
(USd/bu,)
734,250
-3,750
-0,51%
Đường số 11 (thế giới)
(USd/lb.)
26,860
0,510
1,94%
Đậu tương- Mỹ
(USd/bu,)
1.246,500
2,500
0,20%
Gỗ xẻ- Mỹ
(USD/1000 board feet)
236,000
-1,500
-0,63%
Đại mạch- Mỹ
(USd/bu.)
333,250
-0,250
-0,07%
Gạo thô (CBOT)
(USD/cwt)
17,000
-0,240
-1,39%
Khô dầu đậu tương- Mỹ
(USD/T,)
323,400
-0,100
-0,03%
Dầu đậu tương- Mỹ
(USd/lb,)
52,220
0,110
0,21%
Len (SFE)
(cents/kg)
1.349,000
14,000
1,05%
 

Giá hàng hóa thế giới vào 9 giờ sáng ngày 28/10 giờ Việt Nam.

Theo Bloomberg