Loại hàng

( thị trường)

Đơn vị

Giá

Chênh lệch

% thay đổi

CANOLA (WCE)

CAD/tấn
528,000
1,300
0,25%
Cacao
GBP/tấn
1.730,000
-29,000
-1,65%
Cacao
USD/tấn
2.664,000
-57,000
-2,09%

Cà phê

USd/lb
233,900
0,400
0,17%
Ngô
USd/bu
632,250
1,500
0,24%

Bông số 2

USd/lb
98,900
-0,630
-0,63%

FCOJ-A

USd/lb
151,150
-0,300
-0,20%

Lúa mỳ (CBT)

(USd/bu,)
645,250
6,500
1,02%

Lúa mỳ(KCB)

(USd/bu,)
731,000
4,250
0,58%

Đường số 11 (thế giới)

(USd/lb,)
11 (WORLD) (USd/lb,)
24,660
0,360

Đậu tương

(USd/bu,)
1.223,750
0,250
0,02%

Gỗ xẻ

(USD/1000 board feet)

220,600
-3,700
-1,65%

Đại mạch

(USd/bu,)
332,750
3,250
0,99%

Gạo thô (CBOT)

(USD/cwt)
16,295
0,015
0,09%

Khô dầu đậu tương

(USD/T,)
319,100
-0,800
-0,25%

Dầu đậu tương

(USd/lb,)
51,880
0,120
0,23%

Len (SFE)

(cents/kg)
1.278,000
-7,000
-0,54%
Giá hàng hóa thế giới vào 4 giờ chiều ngày 29/9, giờ Việt Nam.
Nguồn: Bloomberg