Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 6/4/2011 là 1USD= 20.708đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
3.671.000
|
3.685.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
3.671.000
|
3.685.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
3.658.000
|
3.668.000
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
3.655.000
|
3.665.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
3.656.000
|
3.684.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
3.655.000
|
3.680.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.745.000
|
2.780.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.134.000
|
2.169.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.765.000
|
2.800.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.154.000
|
2.189.000
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.105.600
|
3.653.700
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
3.716.000
|
4.371.800
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|