(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Bột dịch cá- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi từ cá có hàm lợng protein lớn hơn 60% (NK theo TT: 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012, stt: 8)
|
kg
|
1,58
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Khô dầu đậu tơng- NLSXTĂ Chăn nuôi _hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/5/2012 ( Độ ẩm =10,04% ,hàm lợng protein = 44,54%)
|
tấn
|
530
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
620
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Bột gia Cầm (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
785
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Bột Xơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lơn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
405
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
(Còn nữa)
Nguồn: Vinanet/TCHQ