Bao gồm khu vực kinh tế nhà nước giảm 8,5%; khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm 2,8%; khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm 3,2% (dầu mỏ và khí đốt tăng 14,6%, các sản phẩm khác giảm 4,8%).

Một số địa phương có quy mô sản xuất công nghiệp lớn vẫn duy trì được tốc độ tăng cao so với cùng kỳ năm trước là:

Bà Rịa - Vũng Tàu

tăng 13,9%

Khánh Hòa

tăng 12,1%

Hải Phòng

tăng 11,4%

Thanh Hóa

tăng 11%

Một số địa phương khác đạt tốc độ tăng thấp hoặc giảm so với cùng kỳ năm 2008 là:

Đồng Nai

tăng 1,9%

Thành phố Hồ Chí Minh

 tăng 0,3%

Cần Thơ

tăng 0,2%

Vĩnh Phúc

 giảm 24,7%

Phú Thọ

giảm 19,5%

Quảng Ninh

giảm 7,4%

Hải Dương

giảm 7,1%

Hà Nội

giảm 6,4%

Đà Nẵng

giảm 4,9%

Bình Dương

giảm 4,3%

Mặc dù còn gặp nhiều khó khăn trong sản xuất, kinh doanh nhưng sản lượng nhiều sản phẩm vẫn tiếp tục duy trì được nhịp độ sản xuất và tăng so với cùng kỳ năm trước như:

Dầu thô khai thác

 tăng 20,6%

biến thế điện

tăng 15,2%

điện sản xuất

tăng 13,8%

nước máy thương phẩm

tăng 12,2%

xà phòng giặt

tăng 11,6%

xi măng

tăng 6,3%

thép tròn

tăng 5%

thủy hải sản chế biến

tăng 3,4%

gạch lát ceramic

tăng 3,3%

điều hòa nhiệt độ

tăng 2,6%

Tuy nhiên, một số sản phẩm phục vụ sản xuất, xây dựng và tiêu dùng của dân cư trong tháng giáp Tết tăng không đáng kể, thậm chí giảm như: Dầu thực vật tinh luyện tăng 1,1%; sữa bột tăng 0,5%; xe máy tăng 0,4%; than sạch giảm 25%; xe chở khách giảm 21%; xe tải giảm 12.9%; giấy bìa giảm 10,4%; bia giảm 6,7%; quần áo người lớn giảm 5,9%;

Giá trị sản xuất công nghiệp tháng 01 năm 2009 theo giá so sánh 1994

 

 

Thực hiện (Tỷ đồng)

Tháng 01 năm

2009 so với tháng 12 năm 2008 (%)

Tháng 01 năm

2009 so với tháng 01 năm 2008 (%)

 

Tháng 12 năm 2008

Ước tính tháng 01 năm 2009

            TỔNG SỐ

55437

50644

91,4

95,6

Khu vực doanh nghiệp Nhà nước

13677

12161

88,9

91,5

Trung ương

10581

9492

89,7

92,3

Địa phương

3096

2669

86,2

88,6

Khu vực ngoài Nhà nước

18585

17482

94,1

97,2

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

23175

21001

90,6

96,8

Dầu mỏ và khí đốt

1950

2109

108,2

 

Các ngành khác

21225

18892

89,0

 

Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp tháng 01 năm 2009

 

Đơn vị tính

Thực hiện

Tháng 01 năm 2009 so với tháng 12 năm 2008 (%)

Tháng 01 năm so với tháng 01 năm 2008 (%)

Tháng 12 năm 2008

Ước tính tháng 01 năm 2009

Than sạch

Nghìn tấn

2553

2667

104,5

75,0

Dầu thô khai thác

"

1400

1543

110,2

120,6

Khí đốt thiên nhiên dạng khí

Triệu m3

600

622

103,7

95,7

Khí hoá lỏng (LPG)

Nghìn tấn

22

27

122,7

95,1

Thuỷ hải sản chế biến

"

86,4

82,1

95,0

103,4

Dầu thực vật tinh luyện

"

56,8

53,8

94,7

101,1

Sữa bột

"

4,0

4,1

103,0

100,5

Đường kính

"

200,4

198,6

99,1

98,8

Bia

Triệu lít

154

140

90,9

93,3

Thuốc lá điếu

Triệu bao

390

385

98,7

100,8

Vải dệt từ sợi bông

Triệu m2

20,2

19,3

95,5

91,5

Vải dệt từ sợi tổng hợp hoặc

 

 

 

 

 

sợi nhân tạo

"

95,2

90,8

95,4

103,7

Quần áo người lớn

Triệu cái

110,5

108,2

97,9

94,1

Giày, dép, ủng bằng da giả

Triệu đôi

4,7

4,5

95,7

83,3

Giày thể thao

"

28,5

26,0

91,2

98,9

Giấy, bìa

Nghìn tấn

79,6

77,2

97,0

89,6

Phân hoá học

"

235,0

230,0

97,9

82,1

Sơn hoá học

"

20,6

19,8

96,1

89,6

Xà phòng giặt

"

41,0

40,4

98,5

111,6

Lốp ô tô, máy kéo

Nghìn cái

50,6

47,7

94,3

76,8

Kính thủy tinh

Triệu m2

3,1

3,4

108,4

98,7

Gạch xây bằng đất nung

Triệu viên

1392,2

1190,6

85,5

85,4

Gạch lát ceramic

Triệu m2

8,4

8,0

95,3

103,3

Xi măng

Triệu tấn

3,7

3,4

91,9

106,3

Thép tròn

Nghìn tấn

408

344

84,5

105,0

Điều hoà nhiệt độ

Nghìn cái

9,6

7,4

76,9

102,6

Tủ lạnh, tủ đá

"

86,0

85,8

99,8

96,4

Máy giặt

"

51,1

50,2

98,2

92,6

Biến thế điện

Chiếc

1010

951

94,1

115,2

Tivi

Nghìn cái

212,7

203,3

95,6

71,3

Xe chở khách

Nghìn chiếc

4,8

4,0

83,1

79,0

Xe tải

"

2,3

2,0

85,7

87,1

Xe máy

"

270

278

103,0

100,4

Điện sản xuất

Tỷ kwh

6,5

6,6

101,5

113,8

Nước máy thương phẩm

Triệu m3

107,3

107,8

100,5

112,2

 

(TCTK)

Nguồn: Vinanet